hand on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hand on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hand on trong Tiếng Anh.
Từ hand on trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho, truyền, đưa, chuyển, tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hand on
cho
|
truyền
|
đưa
|
chuyển
|
tặng
|
Xem thêm ví dụ
And put your hands on the wheel where l can see them. chỗ mà tao có thể thấy chúng. |
Sure, but just to get my hands on the Barb Ranch. Tất nhiên, nhưng là để thò tay vô nông trại Barb. |
DS Scott, do you have hands on the Ambo yet? DS Scott, anh đến được chỗ người Ambo chưa? |
Turned to me and gently put a hand on my shoulder. Quay lại phía tôi và lịch sự đặt tay lên vai tôi. |
They lick your hand one minute, bite your neck the next. Chúng liếm tay ta trong phút chốc, sau đó cắn vào cổ ta. |
And when a kite runner had his hands on a kite, no one could take it from him. Và khi một người đấu diều đặt hai tay lên chiếc diều, không ai có thể cướp được của họ. |
He glanced at me knowingly and put his hand on his heart in symbol of brotherhood. Anh nhìn tôi và đặt tay lên ngực thể hiện tình anh em. |
Of some 100 known amino acids, only 20 are used in proteins, and all are left-handed ones. Trong khoảng 100 axit amin mà khoa học biết, chỉ có 20 axit được dùng trong các protein, và tất cả đều là axit amin trái. |
One hand on the sheet, Joe. 1 tay giữ chăn kìa, Joe. |
What made you think that you could put your hands on my fiancée? Điều gì khiến mày nghĩ có thể chạm vào vị hôn thê của tao hả? |
She's really hands-on with her music, she knows music." Cô ấy thực sự liên quan chặt chẽ và chủ động với âm nhạc của cô ấy, cô ấy thực sự hiểu biết về âm nhạc". |
Dad put his hands on Benji’s head. Cha đặt tay lên đầu của Benji. |
Get your hands on top of your heads. Bây giờ, để tay lên trên đầu... |
Put down the bag and place your hands on your head. Bỏ túi xuống và đưa tay ra sau đầu. |
Get your hands on that tree and face each other! Để tay lên cây và đối mặt với người còn lại |
Whoever lays their hands on the Book Of Leaves, will rule the world. Người đặt tay lên Cuốn Sách Lá sẽ điều khiển thế giới. |
And you should not lay your hands on his wealth in the day of his disaster. Ngươi chớ tra tay trên tài sản người trong ngày người gặp họa. |
Just as she reached for the car door, she felt a hand on her arm whipping her around. Đúng lúc cô vươn tay ra mở cửa, cô cảm nhận được một bàn tay đặt trên cánh tay xoay người cô lại. |
Yeah, well, we'll get our hands on those when we get inside. Ừ, chúng ta sẽ có khi vào tới bên trong... |
Just don't put those pissy hands on me, man. Đừng đặt tay toàn nước tiểu lên tao thôi. |
You staged all this to get your hands on my ship? Anh đã sắp đặt các việc này để chạm đến con tầu của tôi? |
And you lay your hands on me in my society! Mày động vào tao ngay trong hộicủa tao! |
Put your hands on your head. Đặt tay lên đầu anh. |
Keep your hands on your head. Đưa tay lên đầu nhanh. |
Couldn't get my hands on a 6502 processor, but this one shares a chipset with the 65c02. Không có vi xử lí 6502, nhưng cái này có cùng vi mạch với cái 65c02. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hand on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hand on
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.