ing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ing trong Tiếng Anh.
Từ ing trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hô hấp, sức thúc đẩy, hô hấp, sức ép, hơi sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ing
Hô hấp
|
sức thúc đẩy
|
hô hấp
|
sức ép
|
hơi sức
|
Xem thêm ví dụ
And by normaliz[ ing ] by the total number of words we get a probability. Và bởi normaliz [ ing ] bằng tổng số từ ngữ chúng ta có được một xác suất. |
He's got some f-ing fangbanger chick with him. Hắn ta có một con gà theo cùng. |
CSKA press spokesman Sergei Aksenov claimed that Vágner Love left Russia due to "urgent family problems demand(ing) his presence at home in Brazil". Báo chí phát ngôn viên Sergei Aksenov cho rằng Vágner Love rời khỏi nước Nga là do "nhu cầu khẩn cấp vấn đề gia đình (ing) sự hiện diện của mình tại nhà ở Brasil". |
In 1991, the banking business of NMB Postbank Groep and the insurance business of Nationale-Nederlanden were merged to create ING Group, after changes in regulation that allowed banks and insurance businesses to work together. Năm 1991, NMB Postbank và công ty bảo hiểm Nationale-Nederlanden đã được sáp nhập để thành lập ra Tập đoàn ING, sau khi thay đổi quy định cho phép các ngân hàng và doanh nghiệp bảo hiểm bắt tay với nhau. |
One specific type of plastic stone is called the Ing stone, manufactured by the Ing Chang-ki Wei-chi Education Foundation. Một loại quân cờ đặc biệt là loại quân cờ Ứng (Ing stones), được sản xuất bởi Tổ chức Khuyến học Cờ vây Ứng Xương Kì (Ing Chang-ki Wei-chi Education Foundation). |
David Rooney (The Hollywood Reporter) praised Thierry Arbogast's cinematography for "boast(ing) handsome visuals, the South Asian landscapes nicely contrasted with the grey stone structures of Oxford." David Rooney (The Hollywood Reporter) ca ngợi kỹ năng quay phim của Thierry Arbogast về "hình ảnh đẹp, cảnh quan Nam Á độc đáo tương phản với cấu trúc bằng đá màu xám ở Oxford". |
These are the official stones of the Ing Foundation and have some extra weight to them due to metal inserted in the middle of the stone. Đây là loại cờ chính thức của Ing Foundation và có thêm trọng lượng nhờ việc đặt một miếng kim loại bên trong quân cờ. |
This would include sharing in public preaching, “always offer[ing] to God a sacrifice of praise, that is, the fruit of lips which make public declaration to his name.” —Hebrews 13:15; Romans 10:10. Điều này bao gồm việc tham gia rao giảng công khai “hằng dâng tế-lễ bằng lời ngợi-khen cho Đức Chúa Trời, nghĩa là bông-trái của môi-miếng xưng danh Ngài ra” (Hê-bơ-rơ 13:15; Rô-ma 10:10). |
Following two further petitions for liquidation brought by Thwaites Brewery and ING Lease UK and their refusal of an offer of 25p in the pound, on 14 May 2009 the Darwen Club was wound up in the High Court. Theo sau 2 sự trợ giúp khỏi phá sản nữa của Thwaites Brewery và ING Lease UK cùng sự từ chối tài trợ, ngày 14 tháng 5 năm 2009, Darwen Football Club được cứu ở High Court. |
Inge Rademeyer is an actress and filmmaker. Inge Rademeyer là một nữ diễn viên và nhà làm phim người Nam Phi. |
Jeb Inge of The Journal called "Hummingbird Heartbeat" the strongest song on the album, while Michael Gallucci of Cleveland Scene declared the song an album highlight and compared it to "Teenage Dream", adding that they were both "top-down bangers." Jeb Inge của The Journal gọi "Hummingbird Heartbeat" là bài hát mạnh mẽ nhất album trong khi đó Michael Gallucci của Cleveland Scene thì nói nó là bài hát nổi bật nhất album và so sánh nó với "Teenage Dream" và gọi cả hai là "quả bom từ trên trời". |
Inge relates about a home where she found interest: “It was a clean and cozy one-room house. Chị Inge kể về một nhà mà chị thấy có sự chú ý: “Đó là một căn nhà một phòng sạch sẽ và ấm cúng. |
So a study that I did with Shlomo Benartzi and Alessandro Previtero, we did a study with people at ING -- employees that are all working at ING -- and now these people were all in a session where they're doing enrollment for their 401(k) plan. Cho nên bài học tôi đã làm với Shlomo Benartzi và Alesssandro Previtero Chúng tôi đã làm 1 bài với mọi người ở ING Những nhân viên mà làm việc tại ING và giờ đây những người đó đã trong 1 giai đoạn họ có thể tuyển sinh cho kế hoạch 401(k) |
"""In two months there will be ski-ing at Murren,"" Catherine said." - Hai tháng nữa sẽ có trượt tuyết ở Murren – Catherine bảo |
Right, and I'm gonna be back in that chair tomorrow, animal-ing it up. Rồi, và tôi sẽ quay lại vào hôm sau và hi vọng sếp sẽ khen tiếp sẽ còn tốt hơn hôm nay nhá. |
You're should-ing all over yourself. Con đang tự hành hạ chính mình đấy. |
This booklet contains safeguards that will help you use these tools appropriately to fulfill your missionary purpose and to further God’s purpose of “bring[ing] to pass the immortality and eternal life of man” (Moses 1:39). Cuốn sách nhỏ này bao gồm các biện pháp an toàn mà sẽ giúp anh/chị sử dụng các công cụ này một cách thích hợp để làm tròn mục đích của công việc truyền giáo của mình và đẩy mạnh mục đích của Thượng Đế “để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người” (Môi Se 1:39). |
The willingness to see through each other’s eyes will transform “corrupt communication” into “minister[ing] grace.” Việc sẵn lòng để hiểu nhau sẽ thay đổi “lời dữ” thành “lời lành giúp ơn.” |
“Teach[ing] one another the doctrine of the kingdom”10 is a way to love and serve each other. Việc “giảng dạy lẫn nhau về giáo lý của vương quốc”10 là một cách để yêu thương và phục vụ lẫn nhau. |
So a study that I did with Shlomo Benartzi and Alessandro Previtero, we did a study with people at ING -- employees that are all working at ING -- and now these people were all in a session where they're doing enrollment for their 401( k ) plan. Những nhân viên mà làm việc tại ING và giờ đây những người đó đã trong 1 giai đoạn họ có thể tuyển sinh cho kế hoạch 401( k ) |
The musicians Samoth, Faust and Jørn Inge Tunsberg were also convicted for church arsons. Samoth, Faust, và Jørn Inge Tunsberg cũng bị kết án vì tội đốt nhà thờ. |
On August 1, 2016 they released Listen to My Word, a special summer album containing four remake songs, including Papaya's "Listen to My Word (A-ing)" featuring Skull and Haha. Ngày 1 tháng 8 năm 2016, nhóm phát hành album mùa hè đặc biệt mang tên "Listen to My Word (A-ing)" bao gồm 4 bài hát được phối lại của những nhóm nhạc tiền bối, trong đó có bài hát chủ đề "Listen to My Story" của Papaya, với sự góp giọng của Haha và Skull. |
You see he has never even heard of luge-ing! - Thấy chưa, ông đây chưa bao giờ nghe nói đến xe trượt tuyết. |
The Democratic Progressive Party (DPP) candidate Tsai Ing-wen stated that "a citizen of the Republic of China should not be punished for waving her flag and expressing support for her country. has been forced to say the exact opposite of what she originally meant, so this is a serious matter and it has hurt the feelings of the Taiwanese people." Ứng cử viên Đảng Dân Tiến (DPP) Thái Anh Văn phát biểu rằng: "Một công dân của Trung Hoa Dân Quốc không nên bị trừng phạt vì vẫy cờ bày tỏ sự kính trọng đất nước của mình, Tzuyu đã bị buộc phải nói ngược lại những gì ban đầu cô bé nghĩ, đó là một vấn đề nghiêm trọng và nó đã làm ảnh hưởng tâm lý của người Đài Loan". |
During her years in college, Marie worked for Estée Lauder, as assistant to the public relations manager in 1994, and as an assistant to the managing director of ING Numismatic Group SA in Geneva. Trong những năm đại học, bà đã trở thành trợ lý quan hệ công chúng của công ty Estée Lauder vào mùa hè năm 1994, và trợ lý giám đốc điều hành của Tập đoàn ING Numismatic Group SA ở Genève mùa hè năm 1997. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.