partake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ partake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partake trong Tiếng Anh.
Từ partake trong Tiếng Anh có các nghĩa là cùng có phần, cùng hưởng, tham dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ partake
cùng có phầnverb Let all that breathe partake ♪ Hãy để những kẻ đang thở cùng có phần ♪ |
cùng hưởngverb |
tham dựverb We partake of the sacrament, receive the blessings of the priesthood, and attend the temple. Chúng ta nhận được các phước lành của chức tư tế, dự phần Tiệc Thánh, và tham dự đền thờ. |
Xem thêm ví dụ
As the Mediator, he evidently did not partake of the emblems. Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu. |
(3) How should you react if someone in your congregation starts to partake of the emblems at the Memorial? (3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm? |
“You cannot be partaking of ‘the table of Jehovah’ and the table of demons.” —1 Corinthians 10:21. “Anh em. . . chẳng có thể dự tiệc của Chúa, lại dự tiệc của các quỉ”.—1 Cô-rinh-tô 10:21. |
In contrast to those who tasted and wandered off were those who were found continuously partaking of the fruit. Ngược lại với những người đã nếm thử và đi lang thang là những người đã được tìm thấy tiếp tục ăn trái cây ấy. |
The main thing is that the items be made available to all attending, even though most will simply pass them on without partaking. Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu. |
We renew our covenants when we partake of the sacrament. Chúng ta tái lập các giao ước của mình khi dự phần Tiệc Thánh. |
And because of my baptism, I can, like the prophet Lehi of old, invite them to partake of the fruit of the tree of life, which is the love of God (see 1 Nephi 8:15; 11:25). Và nhờ vào phép báp têm của mình, tôi có thể, giống như tiên tri Lê Hi thời xưa, mời họ dự phần vào trái của cây sự sống, tức là tình yêu thương của Thượng Đế (xin xem 1 Nê Phi 8:15; 11:25). |
In their resurrection and by means of Jesus Christ, they partake of immortality and incorruption granted by Jehovah, “the King of eternity, incorruptible, invisible, the only God.” Khi được sống lại và nhờ Chúa Giê-su Christ, họ nhận được sự bất tử và không hư nát được ban cho bởi Đức Giê-hô-va, “Vua muôn đời, không hề hư-nát, không thấy được, tức là Đức Chúa Trời có một mà thôi”. |
Understand that you cannot partake of drugs, alcohol, or tobacco. Hãy hiểu rằng các em không thể dùng ma túy, rượu hoặc thuốc lá. |
12 In recent years, we have seen an increase in the number of those partaking at the Memorial of Christ’s death. 12 Trong những năm gần đây, chúng ta thấy có sự gia tăng về số người dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm sự hy sinh của Chúa Giê-su. |
The redneck, drinking whiskey as he walks... believes that Adam and Eve had every right to take that apple... for, if God were kind... why would he forbid them from partaking in that delicious fruit? Gã lỗ mãng, uống whiskey trong lúc bước đi... tin rằng Adam và Eve có đủ mọi quyền để lấy quả táo đó... vì, nếu Chúa nhân từ... thì sao Ngài lại cấm họ không được dự phần loại quả ngon ngọt đó? |
By coming humbly and fully repentant to sacrament meeting and worthily partaking of the sacrament, we may feel those arms again and again. Bằng cách trở nên khiêm nhường và hối cải trọn vẹn khi đến buổi lễ Tiệc Thánh và xứng đáng dự phần Tiệc Thánh, chúng ta có thể luôn luôn cảm nhận được vòng tay đó. |
By partaking of the fruit first, she did what needed to be done. Qua việc ăn trái cây đầu tiên, bà đã làm điều cần phải được thực hiện. |
Partaking of the sacrament provides us with a sacred moment in a holy place. Việc dự phần Tiệc Thánh cung ứng cho chúng ta một giây phút thiêng liêng tại một nơi thánh thiện. |
(Romans 9:16) So if a person, “after scrutiny,” finds that he really should not have been partaking of the emblems, he should now refrain.—1 Corinthians 11:28. Vì thế, nếu một người sau khi “tự xét lấy mình” mà thấy rằng mình đúng lý không nên dùng các món biểu hiệu, thì bây giờ người đó phải tránh dùng (I Cô-rinh-tô 11:28). |
This also helps us to understand why only a few Christians attending the Lord’s Evening Meal partake of the emblems. Điều này cũng giúp chúng ta hiểu tại sao chỉ một số tín đồ dùng những món biểu tượng trong Bữa Tiệc Thánh của Chúa. |
I go to partake of the sacrament.” Cha đi để dự phần Tiệc Thánh.” |
At baptism we covenant to serve the Lord and keep His commandments.34 When we partake of the sacrament, we renew that covenant and declare our willingness to take upon ourselves the name of Jesus Christ. Chúng ta giao ước tại lễ báp têm là sẽ phục vụ Chúa và tuân giữ các giáo lệnh của Ngài.34 Khi dự phần Tiệc Thánh, chúng ta tái lập giao ước đó và tuyên bố sẵn lòng mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô. |
They are thus unable to partake of the sacred and eternal blessings temples provide. Như vậy, các tín hữu này không thể dự phần vào các phước lành thiêng liêng và vĩnh cửu do đền thờ mang lại. |
There are special blessings from God for every worthy person who is baptized, receives the Holy Ghost, and regularly partakes of the sacrament. Tất cả mọi người xứng đáng chịu phép báp têm, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và thường xuyên dự phần Tiệc Thánh đều nhận được những phước lành đặc biệt của Thượng Đế. |
Partaking of the fruit of the tree represents the receiving of ordinances and covenants whereby the Atonement can become fully efficacious in our lives. Việc dự phần vào trái cây ấy tượng trưng cho việc tiếp nhận các giáo lễ và giao ước mà qua đó Sự Chuộc Tội có thể trở nên hiệu quả trọn vẹn trong cuộc sống của chúng ta. |
“There are special blessings from God for every worthy person who is baptized, receives the Holy Ghost, and regularly partakes of the sacrament. “Có những phước lành đặc biệt từ Thượng Đế ban cho mỗi người nào xứng đáng là người chịu phép báp têm, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và thường xuyên dự phần Tiệc Thánh. |
* Jesus’ body was there in front of the faithful apostles, and so was the unleavened bread they would partake of. Lúc đó, cả thân thể Chúa Giê-su và bánh không men đang ở trước mặt các sứ đồ trung thành. |
Invite students to ponder what they can do to partake of the sacrament with greater reverence and appreciation this coming Sunday. Mời học sinh suy ngẫm điều họ có thể làm để dự phần Tiệc Thánh với sự nghiêm trang và biết hơn nhiều hơn vào ngày Chủ Nhật này. |
The joyous news of the gospel is this: because of the eternal plan of happiness provided by our loving Heavenly Father and through the infinite sacrifice of Jesus the Christ, we can not only be redeemed from our fallen state and restored to purity, but we can also transcend mortal imagination and become heirs of eternal life and partakers of God’s indescribable glory. Tin vui của phúc âm là như sau: nhờ kế hoạch hạnh phúc vĩnh cửu được Cha Thiên Thượng nhân từ ban cho và qua sự hy sinh vô hạn của Chúa Giê Su Ky Tô, nên chúng ta không những có thể được cứu chuộc khỏi tình trạng sa ngã của mình mà còn được phục hồi lại sự thanh khiết nữa, nhưng chúng ta cũng có thể tiến triển vượt quá trí tưởng tượng của người trần thế và trở thành người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu và những người dự phần vinh quang không tả xiết của Thượng Đế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới partake
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.