overheat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overheat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overheat trong Tiếng Anh.
Từ overheat trong Tiếng Anh có các nghĩa là hâm quá nóng, khuấy động, quá nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overheat
hâm quá nóngverb |
khuấy độngverb |
quá nóngverb He said that it would overheat the engine. Ông ấy bảo nó sẽ làm cho động cơ trở nên quá nóng. |
Xem thêm ví dụ
Its exhaust caused the Blok I third stage propellant tanks to overheat and explode, killing one person on the ground and damaging the Soyuz and core stage/strap-ons beyond repair. Khí thải của nó khiến cho các thùng nhiên liệu đẩy thứ ba của Blok I bị quá nóng và nổ tung, giết chết một người trên mặt đất và làm hư hại Soyuz và các giai đoạn cốt lõi / dây đeo khiến nó không thể sửa chữa được nữa. |
And they always overheat the hotels in Korea terribly, so during the day I always left the window open. Các khách sạn ở Hàn Quốc luôn sưởi ấm quá mức cần thiết nên ban ngày, bao giờ tôi cũng mở cửa sổ. |
A well-crafted cyber attack could break into his phone, disable the overvoltage protections on his battery, drastically overload the circuit, cause the battery to overheat, and explode. Một vụ tấn công không gian mạng cũng có thể đột nhập vào điện thoại của hắn vô hiệu hóa việc bảo vệ điện áp quá cao trên pin điện thoại, quá tải mạch điện, dẫn tới pin quá nóng và phát nổ. |
That's when the brain overheats. Trường hợp này xảy ra khi não bộ quá căng thẳng. |
In warm weather, dogs may have problems regulating their body temperature and may overheat. Trong thời tiết ấm áp, chó có thể gặp vấn đề khi nhiệt độ cao, cơ thể bị nóng. |
If using a phone case that is metallic or magnetic, remove the case prior to wireless charging as this may cause the device or charger to overheat or cause the device not to charge properly. Nếu sử dụng ốp lưng điện thoại bằng kim loại hoặc có từ tính, hãy tháo ốp lưng trước khi sạc không dây. Nếu không, thiết bị hoặc bộ sạc có thể trở nên quá nóng hoặc thiết bị không sạc được bình thường. |
It was later found that the 44 kn speed caused the engine to overheat, and after this discovery, its use was discontinued. Người ta khám phá sau đó rằng tốc độ 44 knot khiến cho động cơ trở nên quá nóng, nên tốc độ này không còn được sử dụng. |
A heat wave is considered extreme weather, and a danger because heat and sunlight may overheat the human body. Một cơn sóng nhiệt được coi là thời tiết cực đoan, và là một mối nguy bởi vì nhiệt và ánh sáng mặt trời có thể làm cơ thể con người bị sốc nhiệt. |
Do not leave your phone in places where the temperature may exceed 113° F (45° C), such as on a car dashboard or near a heating vent, as this may damage the product, overheat the battery, or pose a risk of fire. Không để điện thoại ở những nơi có nhiệt độ có thể vượt quá 113°F (45°C), chẳng hạn như trên bảng điều khiển ô tô hoặc gần lỗ thoát nhiệt, vì như vậy có thể làm có thể làm hỏng sản phẩm, khiến pin bị quá nóng hoặc gây nguy cơ cháy nổ. |
The compressors need time to reset after a power loss or they overheat. Máy bơm khí cần khởi động lại sau khi mất điện, bằng không sẽ quá tải. |
If using a phone case that is metallic or magnetic, remove the case prior to wireless charging as this may cause the device or charger to overheat or cause the device not to charge properly. Nếu sử dụng ốp lưng điện thoại bằng kim loại hoặc có từ tính, hãy tháo ốp lưng trước khi sạc không dây. Nếu không, thiết bị hoặc bộ sạc có thể trở nên quá nóng hoặc thiết bị không sạc đúng cách. |
When your body starts to overheat, it stimulates sweat glands deep down within your skin... Khi cơ thể bạn trở nên quá nóng, |
Do not leave your phone in places where the temperature may exceed 113° F (45° C), such as on a car dashboard or near a heating vent, as this may damage the product, overheat the battery, or pose a risk of fire. Không để điện thoại ở những nơi có nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng đồng hồ ô tô hoặc gần lỗ thoát nhiệt, vì như vậy có thể làm hỏng sản phẩm, khiến pin bị quá nóng hoặc gây nguy cơ cháy nổ. |
Do you want some ice before your brain overheats? Anh cần một chút đá cho cái đầu nóng của mình không? |
This may damage the product, overheat the battery or pose a risk of fire or explosion. Điều này có thể làm hỏng sản phẩm, khiến pin bị quá nóng hoặc gây nguy cơ cháy nổ. |
Don't leave your phone in places where the temperature may exceed 45°C, such as on a car dashboard or near a heating vent, as this may damage the phone, overheat the battery or pose a potential risk of fire. Đừng để điện thoại ở những nơi mà nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng điều khiển (táp lô) của ô tô hoặc gần lỗ thoát nhiệt, vì như vậy có thể làm hỏng điện thoại, khiến pin quá nóng hoặc gây nguy cơ cháy nổ. |
He said that it would overheat the engine. Ông ấy bảo nó sẽ làm cho động cơ trở nên quá nóng. |
Any collector type may still overheat. Tác phẩm được mọi tầng lớp đón nhận nồng nhiệt. |
But as evidence mounts that the worst stage of the downturn is ending , many economists are advising governments to start curtailing credit lest some sectors overheat and trigger inflation problems in 2010 or beyond . Nhưng như bằng chứng cho thấy là giai đoạn tệ hại nhất của thời kỳ suy thoái đang chấm dứt , nhiều nhà kinh tế , đang khuyên chính phủ nên bắt đầu cắt bớt tín dụng vì sợ một số lĩnh vực quá nóng và gây ra lạm phát vào năm 2010 hoặc sau đó . |
Avoid situations where your phone can overheat. Tránh tình trạng điện thoại quá nóng. |
Do not leave your phone in places where the temperature may exceed 45°C (113°F), such as on a car dashboard or near a heating vent, as this may damage the product, overheat the battery or pose a risk of fire. Không để điện thoại ở những nơi có nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng đồng hồ ô tô hoặc gần lỗ thoát nhiệt, vì điều này có thể làm hỏng sản phẩm, khiến pin bị quá nóng hoặc gây nguy cơ cháy nổ. |
This may damage the phone, overheat the battery, or pose a risk of fire or explosion. Để điện thoại ở những nơi đó có thể làm hỏng điện thoại, khiến pin bị quá nhiệt hoặc gây nguy cơ cháy nổ. |
In response to the reports, Blizzard's Public Relations Manager, Bob Colayco said: "There is no code in our software that will cause video cards to overheat. Trong phản ứng liên quan báo cáo, Quản lý PR của Blizzard, Bob Colayco cho biết: Không có mã số nào trong phần mềm của chúng tôi sẽ làm card màn hình bị nóng quá." |
Will because engine to overheat. Sẽ vì động cơ để quá nóng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overheat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overheat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.