overlapping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overlapping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overlapping trong Tiếng Anh.
Từ overlapping trong Tiếng Anh có các nghĩa là chờm lấp, lợp, Phủ, lợp lại, vượt mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overlapping
chờm lấp
|
lợp
|
Phủ
|
lợp lại
|
vượt mức
|
Xem thêm ví dụ
It seems likely that some events will overlap. Rất có thể là một số biến cố sẽ xảy ra cùng lúc. |
Deep into distant woodlands winds a mazy way, reaching to overlapping spurs of mountains bathed in their hill- side blue. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
No doubt he could associate with Noah’s son Shem, whose life overlapped his by 150 years. Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem. |
It therefore overlaps both with late medieval philosophy, which in the fourteenth and fifteenth centuries was influenced by notable figures such as Albert the Great, Thomas Aquinas, William of Ockham, and Marsilius of Padua, and early modern philosophy, which conventionally starts with René Descartes and his publication of the Discourse on Method in 1637. Do đó, nó giống với triết học thời trung cổ, mà trong thế kỷ mười bốn và mười lăm bị ảnh hưởng bởi những nhân vật đáng chú ý như Albertô Cả, Tôma Aquinô, William xứ Ockham, và Marsilio thành Padova, và triết học hiện đại, thường bắt đầu với René Descartes và cuốn sách của ông Discourse on Method trong 1637. |
There would be overlap, maybe even enough to- hẳn có sự chồng chéo gen, có thể đủ để... |
The six-lane overlap bypasses the City of Allentown to the south and crosses South Mountain. Xa lộ sáu làn xe trùng này đi tránh khỏi thành phố Allentown về phía nam và đi qua Núi South. |
There were 19 or 20 pairs of strongly overlapping teeth on each jaw. Có 19 hoặc 20 cặp răng chồng chéo mạnh trên mỗi hàm. |
Self-efficacy as part of core self-evaluations Timothy A. Judge et al. (2002) has argued that the concepts of locus of control, neuroticism, generalized self-efficacy (which differs from Bandura's theory of self-efficacy) and self-esteem are so strongly correlated and exhibit such a high degree of theoretical overlap that they are actually aspects of the same higher order construct, which he calls core self-evaluations. Tự tin về năng lực bản thân là một phần của việc tự đánh giá bản chất Timothy A. Judge et al. (2002) đã lập luận rằng các khái niệm về vị trí kiểm soát, thần kinh học, tính tự tin về năng lực bản thân tổng quát (khác với lý thuyết tự tin về năng lực bản thân của Bandura) và lòng tự trọng là tương quan chặt chẽ và thể hiện mức độ chồng chéo lý thuyết cao như vậy thực sự là các khía cạnh của cùng một cấu trúc bậc cao hơn, mà ông gọi là tự đánh giá bản chất. |
Make sure that your negative keywords don't overlap with your chosen keywords, because this will cause your ad not to show. Vui lòng đảm bảo từ khóa phủ định của bạn không trùng lặp với từ khóa bạn đã chọn, vì điều này sẽ làm cho quảng cáo của bạn không hiển thị. |
We need to see if any of the agents overlap on all of the cases. Ta cần xem có đặc vụ nào chồng chéo trong các vụ án. |
Those two groups might not overlap at all. Hai nhóm đó không trùng lắp nhau gì cả. |
In 1971, Roy O. Disney, the studio co-founder, died and Walt Disney Productions was left in the hands of Donn Tatum and Card Walker, who alternated as chairman and CEO in overlapping terms until 1978. Vào năm 1971, Roy O. Disney, đồng sáng lập hãng phim, qua đời và Walt Disney Productions rơi vào tay của Donn Tatum và Card Walker, hai người thay nhau giữ chức chủ tịch và CEO của hãng trong những năm còn lại của thập niên này. |
To avoid having longer days during the holy month of fasting, Ramadan, exceptions have been made to the DST schedule when the two overlap. Để tránh có những ngày dài hơn trong tháng ăn chay, Ramadan, các trường hợp ngoại lệ đã được thực hiện theo lịch trình DST khi hai bên trùng nhau. |
Because the three battles happened in a small geographic area and had overlapping timelines, this article covers both the battle around the village of Chancellorsville and the full campaign. Do 3 trận đánh diễn ra trên một khu vực địa lý nhỏ và có thời gian trùng nhau, nên bài này nói về cả trận đánh xung quanh làng Chancellorsville và toàn bộ chiến dịch. |
The white-barred piculet also hybridizes widely with several other species of piculet where their ranges overlap; these include the varzea (P. varzeae) along the Amazon River, the ochre-collared (P. temminckii) in southeastern Brazil, the ocellated (P. dorbignyanus) in Bolivia, and the white-wedged piculet (P. albosquamatus), also in Bolivia. Loài này lai tạo rộng rãi với một số loài khác trong chi nơi mà phạm vi của chúng chồng lên nhau; Bao gồm P. varzeae dọc theo sông Amazon, P. temminckii ở đông nam Brazil, ocellated piculet ở Bolivia và P. albosquamatus cũng ở Bolivia. |
Also, Hokkaidō in this context should not be confused with Hokkaidō Prefecture, although these two overlap geographically. Ngoài ra, Hokkaidō trong bối cảnh này không nên nhầm lẫn với Tỉnh Hokkaidō hiện đại, mặc dù cả hai địa danh này trùng nhau về mặt địa lý. |
As use of computer-generated imagery (CGI) in films has become a major trend, some critics, such as Mark Langer, have discussed the relationship and overlap between live action and animation. Khi sử dụng hình ảnh do máy tính tạo ra (CGI) trong các bộ phim đã trở thành một xu hướng lớn, một số nhà phê bình, như Mark Langer, đã thảo luận về mối quan hệ và sự trùng lặp giữa người đóng và hoạt hình. |
Cut up the DNA, you sequence individual pieces, and then you look for overlaps, and you basically match them at the edges. Cắt DNA ra, lập dãy từng mảnh ghép đơn... và tìm những vị trí trùng lặp,... sau đó bạn chỉ nối các cạnh lại với nhau. |
It overlaps the end of the Late Heavy Bombardment of the Inner Solar System. Nó gối lên khoảng thời gian kết thúc của sự kiện bắn phá mạnh muộn của khu vực bên trong của hệ Mặt Trời. |
Wave 4 does not overlap with the price territory of wave 1, except in the rare case of a diagonal triangle formation. Sóng 4 không chồng chéo với khu vực giá của sóng 1, ngoại trừ trong trường hợp hiếm hoi của một tam giác đường chéo. |
It's a very early video, so we haven't yet dealt with the overlap and all of that, but that got refined pretty soon, later. Đây là video đầu tiên nên chúng tôi vẫn chưa xử lý các phần đè lên nhau và những cái khác, nhưng nó đã được lọc lai không lâu sau đó. |
The Belgian Revolution of 1789–90 overlapped with the French Revolution which began in 1789. Cách mạng Bỉ trong những năm 1789-90 diễn ra trùng thời điểm với Cách mạng Pháp - bắt đầu vào năm 1789. |
The species is similar to Neophasia terlooii but their ranges only overlap in New Mexico. Tương tự như loài Neophasia terlooii nhưng phạm vi phân bố chỉ chồng lấn ở New Mexico. |
As you can see, the region where the red and green lights overlap is yellow. Vùng màu đỏ và xanh lá cây chồng lên nhau là màu vàng. |
To create new segments from the segment overlap data, right-click on a segment or union in the diagram, or on a cell in the data table. Để tạo các phân khúc mới từ dữ liệu chồng chéo phân khúc, hãy nhấp chuột phải vào một phân khúc hoặc phần giao nhau trong biểu đồ hoặc trên một ô trong bảng dữ liệu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overlapping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overlapping
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.