overkill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overkill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overkill trong Tiếng Anh.
Từ overkill trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thổi phồng, điều quá mức, điều thái quá, thái quá, sự quá mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overkill
sự thổi phồng
|
điều quá mức
|
điều thái quá
|
thái quá
|
sự quá mức
|
Xem thêm ví dụ
The overkill device? Thiết bị Tàn Sát? |
The New York Times described Tarzan as "insistently kinetic ... fidgety and attention-deficient", noting that tough "momentous events occur regularly ... any tension or excitement is routinely sabotaged by overkill and diffuseness". Thời báo New York mô tả Tarzan là "động năng khăng khăng... thiếu kiên nhẫn và thiếu chú ý", lưu ý rằng những sự kiện trọng đại xảy ra thường xuyên... bất kỳ căng thẳng hay hứng thú nào thường xuyên bị phá hoại bởi sự quá mức và sự bất bình ". |
If you ask me, it's overkill. But it's legit. Theo tôi thấy thì hơi quá đà, nhưng nó rất đảm bảo. |
Janet Maslin of The New York Times wrote that Eastwood had managed to create "a moving, elegiac love story at the heart of Mr. Waller's self-congratulatory overkill", while Joe Morgenstern of The Wall Street Journal described it as "one of the most pleasurable films in recent memory". Janet Maslin của The New York Times bình luận Eastwood đã viết nên "một câu chuyện tình cảm động, bi thương từ tấm lòng tự tôn quá lố của ngài Waller", trong khi Joe Morgenstern của The Wall Street Journal gọi đây là "một trong những bộ phim thỏa mãn nhất gần đây". |
Probably overkill, but you did cause one hell of a fracas last night. Chắc là hơi quá trớn... nhưng cô đã tạo ra một vụ khá hỗn loạn tối qua đấy. |
The Chinese public had not witnessed such overkill since the heyday of the Cultural Revolution." Người dân Trung Quốc chưa từng chứng kiến sự việc quá mức như vậy kể từ thời kỳ Cách mạng Văn hóa." |
The albums Overkill, Bomber, Ace of Spades, and particularly the live album No Sleep 'til Hammersmith cemented Motörhead's reputation as a top-tier rock band. Các album Overkill, Bomber, Ace of Spades và đặc biệt No Sleep 'til Hammersmith đã đưa Motörhead lên hàng những cây đại thụ của làng nhạc rock. |
Serious overkill. Giết quá mức nghiêm trọng. |
A collection consisting of the first three DVDs and five bonus episodes, Overkill, has also been released. Một bộ sưu tập bao gồm ba đĩa DVD đầu tiên và năm tập phụ, Overkill, cũng đã được phát hành. |
Sound like overkill to you? Nghe có giống 1 cuộc tàn sát không? |
C4 overkill? Thuốc nổ c4 có quá mức cần thiết? |
In the game House of the Dead: Overkill for the Nintendo Wii, there's a character called Varla Guns, probably inspired in this movie. Trong trò chơi House of the Dead: Overkill cho máy Nintendo Wii, có một nhân vật tên là Varla Guns, được lấy cảm hứng từ bộ phim. |
Hyperbolic overkill is a way of taking exaggeration to the absolute ultimate limit, just for the fun of it. Phóng đại thái quá là phóng đại sự việc đến ngưỡng tuyệt đối chỉ để vui. |
And it's totally overkill. Đó là sự đột phá hoàn toàn. |
A month later, 505 Games announced a publishing agreement with game developer Overkill Software for the game Payday 2 Crimewave Edition. Một tháng sau, 505 Games công bố thỏa thuận phát hành Overkill Software cho nhà phát triển game Payday 2 Crimewave Edition. |
No, we're saying if it was the same killer, The overkill indicates he didn't get what he wanted from someone... Không, nếu đây là cùng một tên, sự vượt giới hạn cho thấy hắn không nhận được cái hắn muốn từ ai đó... |
You need to disable the overkill device by 0600 tomorrow in order to prevent the separatist attack. Các anh phải vô hiệu vũ khí Tàn Sát trước 6 giờ sáng mai để ngăn chặn cuộc tấn công của bọn ly khai. |
Yone who exhibits that much overkill is bound to explode. Bất kì ai biểu lộ thái quá thì phải phản bác. |
With this kind of overkill, there's usually history. Với kiểu giết nhiều này, thường có tiền sử. |
Overkill, don't you think? Quá sức nhỉ? |
Did the other victims have this much overkill? Các nạn nhân khác có bị đâm sau khi chết không? |
I thought talking to machines seemed like overkill. Tôi nghĩ nói chuyện với máy móc có vẻ như không đáng để giết. |
I know the importance of taking the overkill device out of play. Tôi biết tầm quan trọng của việc vô hiệu hóa thiết bị Tàn Sát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overkill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overkill
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.