outcast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outcast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outcast trong Tiếng Anh.

Từ outcast trong Tiếng Anh có các nghĩa là bơ vơ, bị ruồng bỏ, người bơ vơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outcast

bơ vơ

adjective

I am not the outcast boy you left behind many years ago.
Tôi không phải là thằng bé bơ vơ mà anh đã bỏ rơi nhiều năm qua.

bị ruồng bỏ

adjective

Following that one touch, the disease that had made him an outcast was gone!
Sau chỉ một cái sờ ấy, căn bệnh khiến ông bị ruồng bỏ đã khỏi!

người bơ vơ

adjective

Xem thêm ví dụ

He is outcast.
Anh ta là đồ bị ruồng bỏ.
“Though they called you an outcast:
Dù thiên hạ gọi ngươi là kẻ bị bỏ mà rằng:
Kim Seolhyun as Baek Ma-ri As a child she was shunned and became an outcast.
Kim Seolhyun vai Baek Ma-ri Ngay từ nhỏ, cô đã bị những đứa trẻ khác xua đuổi và xa lánh.
It must be stressed that even before that, when the wicked angels still had access to heaven, they were outcasts from God’s family and under definite restrictions.
Điều cần phải nhấn mạnh là ngay cả trước đó, khi các thiên sứ ác vẫn còn được tự do đi lại trên trời, chúng đã bị ruồng bỏ khỏi gia đình của Đức Chúa Trời và bị những hạn chế nhất định.
The work of Jehovah’s Witnesses was banned in Spain at the time, so she thought that the authorities would expel our two children from school and that we would all become outcasts.
Thời ấy, công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va bị cấm đoán ở Tây Ban Nha. Do đó, vợ tôi nghĩ rằng hai con mình sẽ bị đuổi khỏi trường và chúng tôi sẽ bị xã hội ruồng bỏ.
The tunnel was once built for the prosperity of the city, but is now a sanctuary for outcasts, who are completely forgotten in the average urban dweller's everyday life.
Đường hầm từng được xây dựng cho sự phát triển của thành phố, nhưng giờ là nơi trú ngụ cho những kẻ ngoài lề, những người bị quên lãng trong cuộc sống hằng ngày của những người dân đô thị bình thường.
She becomes an outcast by her friends/classmates when she starts blurting out their thoughts, not realizing that these are their true feelings that they may or may not want revealed.
Cô ấy trở thành một kẻ bị ruồng bỏ bởi bạn bè cùng lớp (kể cả bạn thân) khi cô bắt đầu thốt ra suy nghĩ của họ mà không nhận ra rằng đó là những cảm xúc thật của họ mà họ không muốn bị tiết lộ.
I'm an outcast in the medical community.
Tôi bị gạt ra khỏi cộng đồng y học
Jesus’ hearers well knew that the Jews of that day had no fraternization with Gentiles and that they shunned tax collectors as outcasts.
Những người nghe Chúa Giê-su biết rõ rằng người Do Thái thời đó không giao thiệp với người Dân Ngoại và xa lánh những người thâu thuế, xem họ như những người bị ruồng bỏ.
I didn’t have any difficulty with the schoolwork, but I was an outcast and spent a lot of time alone.
Bài vở không thành vấn đề, nhưng mình bị tẩy chay, suốt ngày thui thủi một mình.
However, due to being demi-human she is considered an outcast to others, regardless of her highest magic quality to take the throne.
Tuy nhiên, do bị demi-human, cô được coi là kẻ bị ruồng bỏ với những người khác, bất chấp chất lượng ma thuật cao nhất của cô để lên ngôi.
I spent my life as a scientist trying to create a world without weakness... without outcasts.
Tôi đã dành cả đời làm khoa học tìm cách tạo ra một thế giới không có điểm yếu không có sự ruồng bỏ.
The church labeled him “a Protestant,” and soon he found himself an outcast.
Ông bị giáo hội gán cho là “kẻ theo đạo Tin Lành” và bị tẩy chay ít lâu sau đó.
All manner of people —dignitaries, soldiers, lawyers, women, children, the poor, the sick, even society’s outcasts— approached him eagerly, unafraid.
Mọi thành phần—người quyền cao chức trọng, quân lính, thầy luật, đàn bà, trẻ con, người nghèo, bệnh và ngay cả những người bị xã hội ruồng bỏ—đều sốt sắng đến với ngài, không sợ hãi.
Following that one touch, the disease that had made him an outcast was gone!
Sau chỉ một cái sờ ấy, căn bệnh khiến ông bị ruồng bỏ đã khỏi!
'Here,'I said,'is an outcast like myself.
" Ở đây, tôi đã nói, là một bị bỏ rơi như bản thân mình.
Our days are so extraordinary that they were even shown in a vision to the prophet Isaiah; he too saw and prophesied of this day of the Restoration of the Church of Jesus Christ and of its purpose, saying, “And he shall set up an ensign for the nations, and shall assemble the outcasts of Israel, and gather together the dispersed of Judah from the four corners of the earth” (Isaiah 11:12).
Những thời kỳ của chúng ta thật là phi thường đến nỗi đã được cho thấy trong một khải tượng của tiên tri Ê Sai; ông cũng đã thấy và tiên tri về thời kỳ Phục Hồi này của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô và mục đích của thời kỳ này khi nói rằng: “Chúa sẽ dựng một cây cờ cho các nước; nhóm những người Y Sơ Ra Ên bị đuổi, thâu những người Giu Đa lưu lạc, từ bốn góc đất” (Ê Sai 11:12).
A 45- minute cleft surgery and a 40- minute Oscar- winning documentary transformed little Pinki from a scorned, teased social outcast into a national hero in India. ♪
Một ca phẫu thuật hàm ếch 45 phút và một phim tài liệu đoạt giải Oscar 40 phút biến Pinki bé nhỏ từ một người bị khinh miệt, trêu chọc ngoài rìa xã hội thành một anh hùng dân tộc Ấn Độ. ♪
But those who are of stinking conduct here —the prospect is, indeed, that they will enter either the womb of a dog, or the womb of a swine, or the womb of an outcast.”
Nhưng những người có hạnh kiểm thối nát, sẽ có viễn tượng bị đầu thai vào bụng của con chó, hoặc con heo, hoặc của kẻ sống ngoài vòng xã hội”.
Many LGBT Armenians fear being socially outcast by their friends and families, causing them to keep their sexual orientation or gender identity secret.
Nhiều người LGBT Armenia sợ bị bạn bè và gia đình ruồng bỏ trong xã hội, khiến họ giữ bí mật về xu hướng tính dục hoặc giới tính của họ.
And the peacemakers and the merciful and the sick, and the poor, and the outcasts you'll all be blessed because heaven is yours!
Và những người hòa giải và những kẻ khoan dung và những người bệnh, người nghèo, những kẻ lạc loài tất cả các người sẽ được ban phép bởi vì thiên đường là của các người!
The apostle Peter likened this spiritually outcast condition to being in “prison.”
Sứ đồ Phi-e-rơ ví tình trạng bị ruồng bỏ về thiêng liêng này như bị “tù”.
There was a time when he was the outcast of the litter.
Có 1 thời gian hắn từng bị đàn bỏ rơi.
Sometimes, you will feel like an outcast.
Đôi khi, con sẽ cảm thấy như bị ruồng bỏ.
9 When the disobedient angels returned to heaven, they were treated as outcasts, like their ruler, Satan.
9 Khi những thiên sứ bội nghịch trở về trời, chúng bị xem là thành phần đáng khinh bỏ, cũng như chúa của chúng là Sa-tan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outcast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.