outerwear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outerwear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outerwear trong Tiếng Anh.
Từ outerwear trong Tiếng Anh có các nghĩa là quần áo ngoài, áo khoác ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outerwear
quần áo ngoàinoun |
áo khoác ngoàinoun |
Xem thêm ví dụ
When the U.S. entered World War II in 1941, Converse shifted production to manufacturing rubberized footwear, outerwear, and protective suits for the military. Khi nước Mỹ tham gia vào Chiến tranh thế giới thứ hai vào năm 1941, Converse chuyển sang cung cấp các mẫu giày được làm từ cao su, quần áo và đồ bảo hộ chiến đấu phục vụ quân đội. |
Apparel & Accessories > Clothing > Outerwear > Coats & Jackets Apparel & Accessories > Clothing > Outerwear > Coats & Jackets [Hàng may mặc và phụ kiện > Quần áo > Áo khoác ngoài > Áo khoác và áo jacket] |
This example uses the Behavior, Date of First Session, and Ecommerce filters to identify users who visited at least three times, purchased at least once this month, spent at least $50, and who bought an item in the “outerwear” category. Ví dụ này sử dụng bộ lọc Hành vi, Ngày của phiên đầu tiên và Thương mại điện tử để xác định những người dùng đã truy cập ít nhất 3 lần, đã mua ít nhất 1 lần trong tháng này, đã chi tiêu ít nhất 50 đô la và đã mua sản phẩm trong danh mục "áo khoác ngoài". |
The Trump Organization also houses ventures started by Donald Trump's daughter Ivanka, which includes Ivanka Trump Fine Jewelry (a jewelry line) and The Ivanka Trump Lifestyle Collection (a high-end designer-fashion and cosmetics line that includes fragrances, footwear, handbags, outerwear and eyewear collections). The Trump Organization cũng nắm giữ những khoản đầu tư của con gái Donald Trump, Ivanka, bao gồm Ivanka Trump Fine Jewelry (dòng sản phẩm trang sức) và The Ivanka Trump Lifestyle Collection (một dòng sản phẩm thời trang và mỹ phẩm cao cấp bao gồm các bộ sưu tập nước hoa, giày dép, túi xách, áo khoác và kính mắt). ^ Wooten, Sara (1 tháng 9 năm 2008). |
This would let you compare aggregated statistics for each type of clothing within a group (e.g., Men’s Shirts vs Men’s Pants vs. Men’s Outerwear). Điều này cho phép bạn so sánh thống kê tổng hợp cho từng loại quần áo trong nhóm (ví dụ: Áo sơ mi nam so với Quần lót nam so với Áo khoác nam). |
Then, within each group, you might create content like Shirts, Pants, Outerwear. Sau đó, bạn có thể tạo nội dung như Áo sơ mi, Quần lót, Áo khoác trong mỗi nhóm. |
There are several ISO standards for size designation of clothes, but most have them are being revised and replaced by one of the parts of ISO 8559 which closely resembles European Standard EN 13402: ISO 3635: 1981, Size designation of clothes – Definitions and body measurement procedure (withdrawn) ISO 3636: 1977, Size designation of clothes - Men’s and boys outerwear garments. (withdrawn) ISO 3637: 1977, Size designation of clothes - Women’s and girls outerwear garments. (withdrawn) ISO 3638: 1977, Size designation of clothes - Infants garments. (withdrawn) ISO 4415: 1981, Size designation of clothes - Mens and boys underwear, nightwear and shirts. (withdrawn) ISO 4416: 1981, Size designation of clothes - Women’s and girls’ underwear, nightwear, foundation garments and shirts. (withdrawn) ISO 4417: 1977, Size designation of clothes - Headwear. (withdrawn) ISO 4418: 1978, Size designation of clothes - Gloves. (withdrawn) ISO 5971: 1981, Size designation of clothes - Pantyhose. Có một số tiêu chuẩn ISO về chỉ định kích thước quần áo, nhưng hầu hết chúng đều được sửa đổi và thay thế bằng một trong các bộ phận của ISO 8559 gần giống với Tiêu chuẩn Châu Âu EN 13402: ISO 3635: 1981, Chỉ định kích thước quần áo - Định nghĩa và quy trình đo cơ thể (đã huỷ bỏ) ISO 3636: 1977, Chỉ định kích cỡ quần áo - Quần áo khoác ngoài cho nam và nam. (đã huỷ bỏ) ISO 3637: 1977, Chỉ định kích cỡ quần áo - Quần áo khoác ngoài dành cho nữ và nữ. (đã huỷ bỏ) ISO 3638: 1977, Chỉ định kích cỡ quần áo - Quần áo trẻ sơ sinh. (đã huỷ bỏ) ISO 4415: 1981, Chỉ định kích thước quần áo - Đồ lót nam và nam, quần áo ngủ và áo sơ mi. (đã huỷ bỏ) ISO 4416: 1981, Chỉ định kích cỡ quần áo - Đồ lót, quần áo ngủ, quần áo nền và áo sơ mi nữ. (đã huỷ bỏ) ISO 4417: 1977, Chỉ định kích thước quần áo - Mũ nón. (đã huỷ bỏ) ISO 4418: 1978, Chỉ định kích thước quần áo - Găng tay. (đã huỷ bỏ) ISO 5971: 1981, Chỉ định kích thước quần áo - Quần lót. |
The Ecommerce filters specify the minimum amount of revenue (50) and the product category (outerwear): Bộ lọc Thương mại điện tử xác định số tiền doanh thu tối thiểu (50) và danh mục sản phẩm (áo khoác ngoài): |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outerwear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outerwear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.