outdo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outdo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outdo trong Tiếng Anh.
Từ outdo trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm giỏi hơn, vượt, hơn hẳn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outdo
làm giỏi hơnverb |
vượtverb trying to outdo Akzidenz-Grotesk, and come up with a new sans-serif typeface — đã vượt qua Akzindenz Grotesk, để tạo ra một kiểu chữ san-serif mới — |
hơn hẳnverb |
Xem thêm ví dụ
18 The motivation behind some very large feasts has been a desire to match or outdo others. 18 Động-lực thúc đẩy một số người làm tiệc cưới thật lớn là muốn cố làm cho bằng hay hơn các đám cưới khác. |
They had been willing tools of colonial expansion and had tried to outdo one another to prove their patriotism, thus encouraging nationalism. Họ đã từng là công cụ dễ sai khiến của chủ nghĩa thực dân xâm lăng và đã tranh nhau chứng tỏ lòng yêu nước, và như vậy khuyến khích tinh thần quốc gia. |
Nevertheless, such proclamation was to remain titular – his war effort would eventually outdo his legitimist plan. Tuy nhiên, sự tuyên bố như vậy vẫn chỉ là danh nghĩa - các cố gắng trận mạc của Lưu Uyên cuối cùng đã vượt quá kế hoạch chính thống ban đầu của ông. |
The subtitle for the Gintama anime could be loosely translated as "The starting point is the utmost importance for anything, so trying to outdo oneself is just about right." Tiêu đề phụ của Gintama anime có thể dịch nôm na là "Điểm bắt đầu là điều vô cùng quan trọng với bất cứ việc gì, vì thế cố gắng vượt qua chính mình là điều luôn luôn đúng". |
I wanted to outdo that moment that opens up the show. Tôi muốn vượt vượt qua giây phút mở màn buổi biểu diễn. |
Among fellow Christians, we should never feel threatened, as if others are trying to outdo us or take our place. Trong vòng các tín đồ Đấng Christ, chúng ta không bao giờ nên cảm thấy lo sợ là người khác sẽ cố để hay hơn mình hoặc chiếm chỗ của mình. |
And so I start thinking -- Max Miedinger and all those Swiss designers together, trying to outdo Akzidenz- Grotesk, and come up with a new sans- serif typeface -- and the movie starts playing in my head already. Nên tôi nghĩ -- Max Miedinger và những nhà thiết kế Thụy Sĩ đã vượt qua Akzindenz Grotesk, để tạo ra một kiểu chữ san- serif mới -- và khi ấy tôi đã dần dần mường tượng ra.. |
Success means doing your best —not outdoing someone else’s. —Galatians 6:4. Sự thành công có nghĩa là làm hết sức mình, chứ không phải làm tốt hơn người khác.—Ga-la-ti 6:4. |
The British newspaper The Times wrote at the time: "No foreign propagandist bent upon blackening Germany before the world could outdo the tale of burnings and beatings, of blackguardly assaults on defenseless and innocent people, which disgraced that country yesterday." Nhật báo The Times lúc đó đã đăng: "Không tuyên truyền viên nước ngoài nào có khuynh hướng bôi nhọ nước Đức trước khi thế giới có thể kể tốt hơn câu chuyện về những vụ đánh đập và thiêu đốt, về các cuộc tấn công đê hèn nhằm vào những con người vô tội và không có khả năng tự vệ, những điều đã làm ô nhục đất nước này vào ngày hôm qua." |
(Revelation 16:14, 16; 19:19-21) That will spell the end of this wicked, Devil-controlled system of things with a flourish that will outdo the world-destroying Flood of Noah’s day. Điều đó sẽ đánh dấu sự cuối cùng của hệ thống mọi sự gian ác này, do Ma-quỉ kiểm soát; cuộc chiến thắng đó còn lừng lẫy hơn việc hủy diệt thế giới bằng trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nhiều. |
I see that Cicero outdoes me in his tardiness. Ta thấy Cicero đã thắng ta trong việc chậm trễ này. |
For example, they would not expect the wedding to outdo other Christian weddings, as if there were some competition as to whose wedding was more elaborate. Chẳng hạn, họ không nên cho rằng đám cưới này phải đặc sắc hơn đám cưới nọ, như thể tranh đua xem đám cưới của ai linh đình hơn. |
Hayate will do anything to get his mother's attention, but because his other brothers outdo him easily he's out of luck. Hayate sẵn sàng làm tất cả để được mẹ mình chú ý, nhưng vì các anh em khác thường vượt qua anh dễ dàng nên anh ấy không may mắn lắm. |
"I remember being backstage and hearing the concert start, so I go out there and hear 'Dance in the Dark' open up the whole concert, and I wanted to outdo that feeling. "Tôi nhớ khi ở trong hậu trường sân khấu và nghe buổi biểu diễn đang bắt đầu, tôi đi ra ngoài đó và nghe 'Dance in the Dark' mở màn toàn bộ buổi biểu diễn, và tôi muốn vượt qua cảm giác đó. |
15 Will you continue reigning because you outdo others in your use of cedar? 15 Phải chăng vì dùng tuyết tùng trội hơn người khác mà ngươi giữ được ngôi ư? |
Armstrong recalled, "It started getting more serious as we tried to outdo one another. Armstrong nhớ lại, "Công việc bắt đầu trở nên nghiêm túc hơn và chúng tôi thử làm thêm một cái khác. |
I figure I can outdo her in uniqueness, if not in grandeur. Tôi nghĩ là có thể qua mặt cậu ấy bằng sự độc đáo, nhưng vẻ trang nghiêm thì không |
Increased competition between tribal groups may also explain the extravagant sacrifices seen in Sintashta burials, as rivals sought to outdo one another in acts of conspicuous consumption analogous to the North American potlatch tradition. Sự cạnh tranh ngày càng tăng giữa các nhóm bộ lạc cũng có thể giải thích những hy sinh lộng lẫy được nhìn thấy trong chôn cất Sintashta, khi các đối thủ tìm cách vượt qua nhau trong hành vi tiêu dùng dễ thấy tương tự như truyền thống potlatch Bắc Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outdo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outdo
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.