ornamental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ornamental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ornamental trong Tiếng Anh.
Từ ornamental trong Tiếng Anh có các nghĩa là để trang trí, để trang sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ornamental
để trang tríadjective I make and sell wooden butterfly ornaments to support myself Để sinh sống, tôi làm ra và bán những con bướm bằng gỗ dùng để trang trí |
để trang sứcadjective |
Xem thêm ví dụ
26 The weight of the gold nose rings that he had requested amounted to 1,700 gold shekels,* besides the crescent-shaped ornaments, the pendants, the purple wool garments worn by the kings of Midʹi·an, and the necklaces from the camels. 26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà. |
Some have modest ornamentation, while others are crafted with elaborate carvings. Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế. |
The Jeeps were stripped down and altered locally: metal roofs were added for shade; and the vehicles decorated in vibrant colours with chrome-plated ornaments on the sides and hood. Các xe jeep đã bị tháo dỡ và thay đổi tại chỗ: mái xe bằng kim loại đã được thêm vào để che nắng; và những chiếc xe được trang trí với các màu sắc sống động với đồ trang trí mạ crôm ở hai bên và nắp ca-pô. |
In addition to its ornamental value, it is also a useful shade tree in tropical conditions, because it usually grows to a modest height (mostly 5 meters, but it can reach a maximum height of 12 meters) but spreads widely, and its dense foliage provides full shade. Ngoài giá trị là cây cảnh, nó còn có tác dụng như một loài cây tạo bóng râm trong điều kiện nhiệt đới, do thông thường nó có thể cao tới một độ cao vừa phải (khoảng 5 m, mặc dù đôi khi có thể cao tới 12 m) nhưng có tán lá tỏa rộng và các tán lá dày đặc của nó tạo ra những bóng mát. |
Weaving a Scandinavian Christmas ornament and singing the Scottish version of “Auld Lang Syne” were just two of the December activities at the Family History Library in Salt Lake City. Việc bện một món đồ trang trí Giáng Sinh của nước Scandinavi và hát bài ca “Auld Lang Syne” bằng tiếng Tô Cách Lan chỉ là hai trong số các sinh hoạt tháng Mười Hai tại Thư Viện Lịch Sử Gia Đình ở Thành Phố Salt Lake. |
It is widely cultivated as an ornamental plant in subtropical and tropical parts of the world like Southern France, Italy, and Taiwan. Nó đã được trồng làm cây cảnh ở các khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới trên thế giới như miền nam Pháp, Italia, và Đài Loan. |
How can my mother's ornament be in their hands? Sao kỷ vật của mẹ ta lại có thể rơi vào tay chúng chứ? |
Wright demonstrated that he was a competent impressionist of Louis Sullivan's ornamental designs and two short interviews later, was an official apprentice in the firm. Wright thể hiện với họ rằng ông là một người có đủ khả năng và ấn tượng với các của thiết kế trang trí của Louis Sullivan, và trong 2 buổi phỏng vấn ngắn sau đó, ông nói là một người học nghề trong công ty. |
On October 7, 2014 the album was re-released with two additional tracks in two different limited edition versions, one containing a miniature piano Christmas ornament, and the other a miniature cello Christmas ornament. Ngày 7 tháng 10 năm 2014, album được phát hành lại với 2 bài hát bổ sung cho hai phiên bản giới hạn khác nhau, một bản có hình chiếc đàn piano nhỏ như một vật dụng trang trí Giáng Sinh, và bản còn lại có hình trang trí là một cây cello nhỏ. |
According to one reference work, this proverb could also suggest that “wealth is an ornament to those who use it well . . . [whereas] fools only have their folly.” Theo một sách nghiên cứu, câu châm ngôn này cũng có thể gợi ý rằng “sự giàu có là món trang sức cho những người biết sử dụng nó cách khôn ngoan... [trong khi ấy] người ngu dại chỉ có sự dại dột”. |
Music is well or better able to praise him than the building of the church and all its decoration; it is the Church's greatest ornament". Âm nhạc ca ngợi Chúa còn tốt hơn là những nhà thờ cùng tất cả các trang trí của nó; âm nhạc là trang sức vĩ đại nhất của Giáo hội ". |
In a time when both dress and hairstyles were becoming simpler, oiran's costumes became more and more ornate, culminating in a style with eight or more pins and combs in the hair, and many layers of highly ornamented garments derived from the early Edo period. Tại thời điểm mà cả kiểu tóc và cách ăn mặc đều trở nên đơn giản hơn thì trang phục của oiran vẫn ngày càng lộng lẫy thêm, đỉnh điểm là phong cách với tám cây trâm, lược hoặc nhiều hơn thế ở trên tóc, và trang phục thì được trang hoàng vô cùng lộng lẫy với rất nhiều lớp bắt nguồn từ đầu thời kì Edo. |
Or do such publications serve as little more than shelf ornaments? Hay phải chăng sách báo ấy chỉ dùng để trưng ra trên kệ sách mà thôi? |
There has been a determined effort to eliminate all the introduced exotic species of plants from the area but this has not been successful in eliminating coffee, pineapple, and ornamental palms thus far. Đã có nỗ lực xác định để loại bỏ tất cả các loài thực vật ngoại lai đem đến khu vực này nhưng cho đến nay vẫn chưa thành công trong việc loại bỏ cà phê, dứa và cọ cảnh. |
On the east and west coasts of North America, common broom (Cytisus scoparius) was introduced as an ornamental plant (i.e.:California since the 1860s). Trên bờ biển phía đông và phía tây của Bắc Mỹ, 'chổi chung' ( Cytisus scoparius ) đã được giới thiệu là một cây cảnh (tức là: California từ những năm 1860). |
As racial segregation eased at the turn of the 20th century, the ethnic Chinese who had lost their identity embraced European culture and began removing ethnic ornaments from their buildings. Khi kỳ thị chủng tộc được nới lỏng lúc bước sang thế kỷ 20, những người Hoa bị mất bản sắc của mình đã tiếp thu văn hóa châu Âu và bắt đầu loại bỏ các trang trí dân tộc khỏi các công trình kiến trúc của họ. |
The musical scholar Moritz Hauptmann described the Mozart additions as "stucco ornaments on a marble temple". Nhà âm nhạc học Moritz Hauptmann miêu tả những đóng góp của Mozart như là "những họa tiết trên ngôi đền bằng đá cẩm thạch". |
10 Your cheeks are lovely with ornaments,* 10 Đôi má nàng xinh xắn bên món trang sức,* |
The Barbu d'Anvers is a purely ornamental breed, kept either as a pet or by poultry fanciers for showing. Gà Barbu d'Anvers là một giống thuần túy, được giữ như là một con gà kiểng hoặc những người chơi gia cầm cho thấy. |
In 1773 they published the first Ornamental Catalogue, an illustrated catalogue of shapes. Năm 1773, họ đã xuất bản Danh mục trang trí đầu tiên, một danh mục minh họa về hình dạng. |
The word cosmetics derives from the Greek κοσμητικὴ τέχνη (kosmetikē tekhnē), meaning "technique of dress and ornament", from κοσμητικός (kosmētikos), "skilled in ordering or arranging" and that from κόσμος (kosmos), meaning amongst others "order" and "ornament". Từ ngữ cosmetics xuất phát từ tiếng Hy Lạp cổ đại κοσμητικὴ τέχνη (kosmetikē tekhnē), có nghĩa "kỹ thuật trang phục và đồ trang trí", xuất phát từ κοσμητικός (kosmētikos), "có kỹ năng sắp đặt hoặc sắp xếp" và từ κόσμος (kosmos), mang nghĩa lưng chừng "sắp đặt" và "trang trí". |
Some reference works indicate that women often used coins as ornaments. Một số tài liệu tham khảo cho thấy phụ nữ thường dùng các đồng bạc để làm vật trang sức. |
The tomb of King Muryeong (501–523), although modeled on Chinese brick tombs and yielding some imported Chinese objects, also contained many funerary objects of the Baekje tradition, such as the gold crown ornaments, gold belts, and gold earrings. Lăng Vũ Ninh Vương (501–523), mặc dù có kiểu mộ gạch Trung Hoa, cũng có nhiều đồ tang lễ của văn hóa Bách Tế, như vương miện bằng vàng, thắt lưng bằng vàng hay hoa tai vàng. |
With its fragrant, light pink flowers, manageable size, and elegant shape, the Yoshino cherry is often used as an ornamental tree. Do có hương thơm, hoa màu hồng nhạt, hình dáng tao nhã và kích thước có thể kiểm soát được nên anh đào Yoshino thường được dùng cho các mục đích tạo cảnh quan. |
And it is not like the fear associated with the Hindu goddess Kali, who at times is depicted as bloodthirsty, using corpses, snakes, and skulls as ornaments. Và nó không giống sự sợ hãi đối với nữ thần Ấn Độ Kali, đôi khi được tả là khát máu, dùng thây người chết, rắn rít và sọ người làm đồ trang sức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ornamental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ornamental
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.