orthodox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orthodox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orthodox trong Tiếng Anh.
Từ orthodox trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính thống, chân truyền, giáo hội chính thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orthodox
chính thốngadjective In recent years, Orthodox icons have been collected around the world. Trong những năm gần đây, ảnh tượng Chính Thống Giáo được sưu tầm khắp thế giới. |
chân truyềnadjective |
giáo hội chính thốngadjective The Eastern Orthodox Churches allow their parish priests to be married men, yet not their bishops. Giáo hội Chính thống Đông phương cho phép thầy tu giáo xứ lấy vợ, nhưng giám mục thì không được. |
Xem thêm ví dụ
Byzantine art, once its style was established by the 6th century, placed great emphasis on retaining traditional iconography and style, and gradually evolved during the thousand years of the Byzantine Empire and the living traditions of Greek and Russian Orthodox icon-painting. Hội họa Byzatine, một trong những phong cách được thành lập vào thế kỷ thứ VI, đặt một sự tập trung mạnh mẽ vào sự duy trì hình tượng và phong cách truyền thống và thay đổi tương đối ít trong suốt hàng nghìn năm của đế chế Byzantine và tiếp nối truyền thống biểu tượng của Hy Lạp và Orthodox Nga. |
“He is not an Orthodox Christian,” the other children said. Những đứa trẻ khác nói: “Nó không phải là tín đồ Chính Thống Giáo”. |
While Roman Catholic, Eastern Orthodox, and Muslim communities in that tragic land fight for territory, many individuals long for peace, and some have found it. Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình. |
The Orthodox Slavs include the Belarusians, Bulgarians, Macedonians, Montenegrins, Russians, Rusyns, Serbs, and Ukrainians and are defined by Orthodox customs and Cyrillic script, as well as their cultural connection to the Byzantine Empire (Serbs also use Latin script on equal terms). Chính thống giáo Đông phương Slavic bao gồm giống dân người Belarus, Bulgaria, Cộng hoà Macedonia, Montenegro, Liên bang Nga, Serbia và Ukraina theo định nghĩa của phong tục của Chính thống giáo Đông phương và hệ thống chữ viết Kirin cùng với liên kết văn hoá với Đế quốc Đông La Mã (người Serbia cũng có thể sử dụng hệ thống chữ viết Latinh của Serbia trên cùng cơ sở). |
As a result, the Abazinians came to form the core of the Chinese Orthodox Church. Một ấn Kết quả là người Abazin đến hình thành cốt lõi của Giáo hội Chính Thống giáo Trung Quốc. |
According to 2017 data, the Greek Orthodox constituted 58% of the voters in the Koura minor district of North III. Theo số liệu năm 2017, Chính thống giáo Hy Lạp chiếm 58% số cử tri ở quận nhỏ Koura thuộc Bắc III. |
Because of this, classical and orthodox Marxists as well as Trotskyist groups denounced the "Communist" states as being Stalinist and their economies as being state capitalist or representing degenerated workers' states, respectively. Bởi vì vậy, những người theo chủ nghĩa Mác cổ điển và chính thống cũng như các nhóm Trotskyist lên án các nhà nước "Cộng sản" là những người theo Stalin và các nền kinh tế của họ như là nền kinh tế tư bản nhà nước hay đại diện cho các nhà nước của các công nhân bị thoái hóa. |
Additionally, the icon of the Theotokos the "Life-giving Spring" is commemorated on April 4 / 17 in Slavic Orthodox churches. Ngoài ra, biểu tượng Theotokos "Suối nguồn sự sống" được kỷ niệm vào ngày 4 Tháng 4 / 17 trong Giáo hội Chính thống Slavic. |
Pursuing this avenue, many people have explored a variety of health theories, both orthodox and unorthodox. Để theo đuổi mục tiêu này, nhiều người đã khảo cứu nhiều lý thuyết phổ thông và ít phổ thông liên quan đến vấn đề sức khỏe. |
Jacob Kalish, an Orthodox Jewish man from Williamsburg, Brooklyn, was charged with animal cruelty for the drowning deaths of 35 of these kapparot chickens. Jacob Kalish, một nam giới người Do Thái chính thống đến từ Williamsburg, Brooklyn, đã bị buộc tội về hành động tàn nhẫn đối với động vật vì những cái chết đuối của 35 con gà cúng. |
However, the trip went ahead and Benedict made a joint declaration with Ecumenical Patriarch Bartholomew I in an attempt to begin to heal the rift between the Catholic and Orthodox churches. Tuy nhiên, chuyến đi cũng đã thực hiện một tuyên bố chung với Thượng phụ Đại kết Bartholomew I trong một nỗ lực hàn gắn giữa Công giáo và Chính Thống giáo. |
In 1635 it was returned to the Ukrainian Orthodox Church. Năm 1635, đã được trả lại cho Giáo hội Chính Thống Ukraina. |
The Orthodox clergy now zealously sought to end what the early Christians had so enthusiastically begun—universal circulation of the Bible. Hàng giáo phẩm Chính Thống giờ đây hăng hái tìm cách chấm dứt điều mà các tín đồ đấng Christ thời ban đầu đã hết lòng khởi xướng—việc phân phát Kinh-thánh ở khắp nơi. |
Married Orthodox Jewish women wear a scarf (tichel or mitpahat), snood, hat, beret, or sometimes a wig (sheitel) in order to conform with the requirement of Jewish religious law that married women cover their hair. Phụ nữ Do Thái Chính thống giáo mặc một chiếc khăn (tichel), một cái lồng, một chiếc mũ, một chiếc beret, hoặc đôi khi là một bộ tóc giả để phù hợp với yêu cầu của lề luật tôn giáo của người Do Thái mà phụ nữ Do Thái khi đã kết hôn thì họ phải che phủ mái tóc của họ. |
“Icon” refers to a specific kind of image, namely, religious paintings venerated by members of the Eastern Orthodox Church. Các “tranh tôn giáo” (icon) là một loại hình tượng đặc biệt, đó là các bức tranh về đạo được các tín đồ thuộc Giáo hội Chính thống Đông phương tôn sùng. |
After the death of his parents, Nicu Ceaușescu ordered the construction of an Orthodox church, the walls of which are decorated with portraits of his parents. Sau cái chết của cha mẹ, Nicolae Ceaușescu ra lệnh xây dựng một nhà thờ Chính thống, những bức tường nhà thờ được trang trí bằng những bức chân dung cha mẹ ông. |
The Eastern Orthodox Churches allow their parish priests to be married men, yet not their bishops. Giáo hội Chính thống Đông phương cho phép thầy tu giáo xứ lấy vợ, nhưng giám mục thì không được. |
One day at school, a Greek Orthodox priest, our professor of religion, told me that I was to be tested on the day’s lesson. Một ngày nọ tại trường học, một linh mục Chính Thống Giáo Hy Lạp, giáo sư về tôn giáo, nói ông sẽ kiểm tra tôi về bài học ngày hôm đó. |
By religion, there were 94.38% Orthodox Christians, the rest being mostly Muslims and smaller numbers of Roman Catholics. Theo tôn giáo, có 94,38% Kitô hữu chính thống, phần còn lại chủ yếu là người Hồi giáo và số ít người Công giáo La Mã. |
The state would, according to Dugin, have its capital city in Donetsk, Russian Orthodox Christianity as the state religion, and would nationalize major industries. Theo Dugin, nhà nước mới sẽ đặt thủ đô tại Donetsk, lấy Chính thống giáo Nga làm quốc giáo và sẽ quốc hữu hóa các ngành công nghiệp lớn. |
Christians from some villages in Greece also sacrifice animals to Orthodox saints in a practice known as kourbània. Kitô hữu tại một số ngôi làng ở Hy Lạp cũng hiến tế động vật cho các vị thánh Chính thống trong một thực hành được gọi là kourbània. |
Historically, the term "Greek Orthodox" has also been used to describe all Eastern Orthodox Churches in general, since "Greek" in "Greek Orthodox" can refer to the heritage of the Byzantine Empire. Về mặt lịch sử, thuật từ "Chính thống giáo Hy Lạp" áp dụng cho tất cả các giáo hội "Chính thống giáo Đông phương" nói chung, do từ "Hy Lạp" đề cập tới di sản của Đế quốc Byzantium. |
In 1912 he protested Leo Tolstoy's excommunication from the Russian Orthodox Church by requesting his own excommunication. Vào năm 1912, ông phản đối việc Leo Tolstoy đuổi ra khỏi Giáo hội Chính thống giáo Nga bằng cách yêu cầu để nghị của chính ông. |
Orthodox bishops such as Germogen forcibly baptized many Tatars. Các Giám mục Chính thống giáo như Germogen đã ép buộc nhiều người Tatar cải đạo. |
Over half of the population of Adelaide identifies as Christian, with the largest denominations being Catholic (21.3%), Anglican (12.6%), Uniting Church (7.6%) and Eastern Orthodox (3.5%). Hơn một nửa dân số Adelaide xác định là Kitô giáo, với giáo phái lớn nhất là Công giáo (21,3%), Anh giáo (12,6%), Giáo hội Đoàn kết (7,6%) và Chính Thống giáo Đông phương (3,5%). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orthodox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới orthodox
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.