ornate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ornate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ornate trong Tiếng Anh.
Từ ornate trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa mỹ, trang sức lộng lẫy, trang trí công phu, lộng lẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ornate
hoa mỹadjective |
trang sức lộng lẫyadjective |
trang trí công phuadjective |
lộng lẫyadjective These places of worship are not ornate or ostentatious. Những nơi thờ phượng này không được trang trí một cách lộng lẫy hay phô trương. |
Xem thêm ví dụ
It is a close relative of the Mailed Butterflyfish (C. reticulatus) and the Ornate Butterflyfish (C. ornatissimus). Nó là một họ hàng gần của cá bướm Göûi (C. reticulatus) và cá bướm C. ornatissimus. |
In a time when both dress and hairstyles were becoming simpler, oiran's costumes became more and more ornate, culminating in a style with eight or more pins and combs in the hair, and many layers of highly ornamented garments derived from the early Edo period. Tại thời điểm mà cả kiểu tóc và cách ăn mặc đều trở nên đơn giản hơn thì trang phục của oiran vẫn ngày càng lộng lẫy thêm, đỉnh điểm là phong cách với tám cây trâm, lược hoặc nhiều hơn thế ở trên tóc, và trang phục thì được trang hoàng vô cùng lộng lẫy với rất nhiều lớp bắt nguồn từ đầu thời kì Edo. |
Such meetings are usually held in tidy but not ornate Kingdom Halls, which are used exclusively for religious purposes: regular meetings, weddings, memorial services. Các buổi nhóm họp như thế thường được tổ chức trong những Phòng Nước Trời tươm tất nhưng không trang trí quá rườm rà và được dành riêng cho mục đích thuần túy tôn giáo như các buổi nhóm họp thường lệ, hôn lễ và lễ mai táng. |
Amir Timur Museum, housed in a building with brilliant blue dome and ornate interior. Bảo tàng Amir Timur, nằm trong một tòa nhà với mái vòm màu xanh dương rực rỡ và nội thất trang trí công phu. |
For example, young male ornate angelfish, Genicanthus bellus, have broad, black bands and are indistinguishable from females; as they mature, bright orange bands develop on the flanks and back. Ví dụ, linh chi trẻ vị thành niên, Genicanthus bellus, có dải rộng, đen và không thể phân biệt được với con cái; chúng đã trưởng thành, những dải sáng màu cam phát triển ở hai bên và lưng. |
Religious foundations were established to fund the construction of ornate imperial mosques, often adjoined by schools, hospitals, and public baths. Các quỹ tôn giáo được thành lập để quyên tiền cho việc xây cất các thánh đường Hồi giáo vĩ đại, thường nằm tiếp giáp với các trường học, bệnh viện và nhà tắm công cộng. |
I refer specifically... to an ornately carved cabinet... you allowed out of the airport security perimeter. Tôi đang nhắc đến một cái tủ được chạm khắc mà anh đã cho phép ra khỏi phạm vi sân bay ấy. |
It's too ornate. Nó hoa hòe quá. |
During the Roman Empire as well as in the 16th century in the western world, women began to wear their hair in extremely ornate styles. Vào thời La Mã cũng như trong thế kỷ 16 ở thế giới phương Tây, phụ nữ bắt đầu chải tóc họ theo phong cách trang trí công phu cực kỳ. |
(Acts 8:1; 13:1) Worship practiced by true Christians does not require ornate religious buildings. (Công-vụ 8:1; 13:1) Việc thờ phượng của tín đồ thật của Đấng Christ không đòi hỏi những công trình tôn giáo được trang trí cầu kỳ. |
Thousands of miles away in Italy, a woman in an ornate church kneels before an image of Mary, the mother of Jesus, and prays while holding a string of rosary beads. Tại Ý cách đấy hàng ngàn kilômét, trong nhà thờ lộng lẫy, một người đàn bà quỳ gối trước ảnh tượng trinh nữ Ma-ri-a, mẹ của Chúa Giê-su, vừa cầu nguyện vừa lần chuỗi hạt. |
The gopuram is a monumental tower, usually ornate at the entrance of any temple in Southern India. Gopuram là một tháp tưởng niệm, thường được trang trí tại lối vào của toàn bộ các đền tại Nam Ấn Độ. |
Do basilicas and ornate churches have a precedent in the Scriptures? Kinh Thánh có nói đến những nhà thờ lớn và những nhà thờ nguy nga tráng lệ không? |
Francis I imported Italian art and artists, including Leonardo da Vinci, and built ornate palaces at great expense. Tiếp đó, François I đã du nhập nghệ thuật cũng như các nghệ sĩ Ý, trong đó có Leonardo da Vinci, và cho xây dựng những cung điện lộng lẫy rất xa xỉ. |
Malacca's fashions in literature, art, music, dance and dress, and the ornate titles of its royal court, came to be seen as the standard for all ethnic Malays. Những phong cách của Malacca trong văn chương, nghệ thuật, âm nhạc, vũ đạo và trang phục, và các tước hiệu trong triều đình, được nhận định là tiêu chuẩn đối với mọi người Mã Lai. |
Many private, ornate villas were constructed. Nhiều vila lộng lẫy được xây dựng. |
(Hebrews 11:23-26; Acts 7:20-22) This cost him worldly prestige and perhaps a grand burial in an ornate coffin at some renowned Egyptian site. (Hê-bơ-rơ 11:23-26; Công-vụ 7:20-22) Điều đó khiến ông phải từ bỏ thanh thế, và có lẽ cả đặc quyền được an táng trọng thể trong một quan tài lộng lẫy tại một địa danh nổi tiếng nào đó ở Ai Cập. |
A butsudan is either a defined, often ornate platform or simply a wooden cabinet sometimes crafted with doors that enclose and protect a Gohonzon or religious icon, typically a statue or painting of a Buddha or Bodhisattva, or a calligraphic mandala scroll. Một butsudan là hoặc một cái bục được định rõ, thường được trang trí hoa văn hoặc chỉ đơn giản là một tủ gỗ đôi khi được trang trí với cửa, nhằm chứa đựng và bảo vệ một Gohonzon, hay một biểu tượng tôn giáo, thường là bức tượng hoặc bức tranh của một vị Phật hay Bồ Tát, hoặc một cuộn giấy mandala có viết thư pháp. |
The loaf of bread was adorned with ornate tiny squirrels. Ổ bánh mì được trang trí bằng những con sóc nhỏ xíu được làm rất công phu. |
At first, the Emperor's flag was ornate, with a sun resting in the center of an artistic pattern. Lúc đầu, cờ của Thiên hoàng được trang trí công phu, với một mặt trời nằm ở trung tâm của mô hình. |
In the 16th-century work Jornada, Antonio Gouvea writes of ornate crosses known as Saint Thomas Crosses. Trong một tác phẩm thế kỷ 16, Jornada, Antonio Gouvea viết về một cây thập tự trang trí công phu được gọi là Thập tự Tôma (Saint Thomas Crosses). |
During the 1920s, a new group of writers who distanced themselves from the ornate style of the Movement of 1880 arose, led by Nescio (J.H.F. Grönloh, 1882–1961). Trong thập niên 1920, xuất hiện một nhóm nhà văn mới tách mình khỏi phong cách hoa mỹ của Phong trào 80, dẫn đầu là Nescio (J.H.F. Grönloh, 1882–1961). |
Goodfellow's tree-kangaroo (Dendrolagus goodfellowi) also called the ornate tree-kangaroo, belongs to the family Macropodidae, which includes kangaroos, wallabies and their relatives, and the genus Dendrolagus, with eleven other species. Dendrolagus goodfellowi là một loài thú có túi thuộc họ Macropodidae, một họ gồm kangaroo, wallaby và họ hàng, and the genus Dendrolagus, with eleven other species. |
Lavish furnishings and ornate decorations? Phải chăng là đồ đạc quý giá và đồ trang trí lộng lẫy? |
She showed that the number of eyespots in the train predicted a male's mating success, and this success could be manipulated by cutting the eyespots off some of the male's ornate feathers. Bà đã cho thấy rằng số lượng đốm mắt trên chuỗi dự đoán khả năng giao phối thành công của chim trống, và thành công này có thể được thao tác bằng cách cắt giảm đốm mắt ra thành một số nhánh lông vũ lộng lẫy của chim. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ornate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ornate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.