barge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barge trong Tiếng Anh.
Từ barge trong Tiếng Anh có các nghĩa là sà lan, barge in xâm nhập, chở bằng thuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barge
sà lannoun (flat-bottomed bulk carrier mainly for inland waters) We're gonna bring the barge right under you. Chúng tôi sẽ mang sà lan đến cứu ngay. |
barge in xâm nhậpverb |
chở bằng thuyềnverb |
Xem thêm ví dụ
Targets were few, but her group sent a barge to the bottom on their second foray, and bombarded enemy positions on the shores of the bay in preparation for the landings in Ormoc Bay a few days later. Chỉ có ít mục tiêu, nhưng đội của nó cũng đánh chìm một sà lan vào đêm thứ hai, đồng thời bắn phá các vị trí đối phương trên bờ nhằm chuẩn bị cho cuộc đổ bộ lên vịnh Ormoc vài này sau đó. |
She sank four barges during this period but sustained damage from Japanese aerial bombs on the night of 1 October which resulted in the death of two crew members and the wounding of 11 others. Nó đánh chìm bốn sà lan trong giai đoạn này, nhưng cũng chịu đựng hư hại do bị trúng bom vào đêm 1 tháng 10, khiến hai thành viên thủy thủ đoàn tử trận và 11 người khác bị thương. |
After patrolling the Mussau-Emirau area, Hailey spent most of April and May on antisubmarine paitrol, intercepting barge traffic and providing daily fire support for Army operations in the New Guinea area. Sau khi tuần tra tại khu vực Mussau-Emirau, Hailey trải qua phần lớn tháng 4 và tháng 5 tuần tra chống tàu ngầm, đánh chặn các sà lan tiếp liệu đối phương và bắn pháo hỗ trợ ban ngày cho binh lính Lục quân tại khu vực New Guinea. |
I apologize for barging in. I apologize for barging in. |
People barge ahead in lines, smoke in crowded elevators, play loud music in public places, and so on. Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v... |
During this operation one barge foundered and the remainder lost their way. Trong khi đang tiến hành vượt hồ thì một chiếc xà lan đã bị chìm, và những người còn ở lại bị mất đường. |
Returning to Port Purvis 27 March 1944, Cony patrolled along the southwest coast of Bougainville, hunting Japanese barges and submarines, and giving fire support to troops ashore in the Empress Augusta Bay area. Quay trở lại Port Purvis vào ngày 27 tháng 3 năm 1944, Cony tuần tra dọc theo bờ biển Tây Nam của đảo Bougainville, săn đuổi sà lan và tàu ngầm Nhật Bản cũng như bắn pháo hỗ trợ cho lực lượng trên bờ tại khu vực vịnh Nữ hoàng Augusta. |
When the cables were completed, the prefabricated sections were carried by barge to the site and winched up from the water. Khi các dây cáp được hoàn tất, các tấm sàn cầu tiền chế được chở bằng sà lan đến địa điểm của cầu và được nâng lên trên. |
You'd love for me to send out 20 agents, Christmas Eve, barge into your hotel, knock down the door so you can make fools out of us all. Cậu muốn tôi điều 20 nhân viên đến giữa đêm Giáng Sinh, đạp cửa xông vào phòng để cậu lại làm bọn tôi bẽ mặt lần nữa. |
On 6 June, she sailed to screen carriers in fighter sweeps against Tinian and Saipan on 11 June, then bombarded of Saipan and Tinian on 13 and 14 June, when she fired on enemy barges and started a fire in an oil dump. Vào ngày 6 tháng 6, nó lên đường hộ tống các tàu sân bay cho các cuộc càn quét Tinian và Saipan vào ngày 11 tháng 6, rồi bắn phá Saipan và Tinian trong các ngày 13 và 14 tháng 6, khi nó bắn vào một xà lan đối phương và bắn cháy một kho dầu. |
Participating in the landings at Lae and Finschhafen, she conducted preinvasion bombardment, gave fire support cover to the assaults, escorted reinforcement and re-supply convoys, and on 22 September, attacked and sank three Japanese barges at Finschhafen. Tham gia vào các cuộc đổ bộ lên Lae và Finschhafen, nó tiến hành bắn phá chuẩn bị, cung cấp hỏa lực hỗ trợ tấn công, hộ tống các đoàn tàu tăng viện và tiếp liệu, và vào ngày 22 tháng 9 đã tấn công và đánh đắm ba sà lan của quân Nhật tại. |
Your mama teach you to barge in like that? Mẹ mày có dạy mày xấn vào thế không? |
However, these drawbacks can be reverted if the country adopts a number of actions, such as minimizing paper-based processes in the customs and technical clearance of imports and exports, and creating “multimodal logistics corridors” where containerized flows on trucks or barges can move on adequate infrastructure and with minimal regulatory delays. Tuy nhiên, những nhược điểm này hoàn toàn có thể khắc phục nếu chính phủ tiến hành một số biện pháp như giảm thiểu các qui trình hải quan dựa trên giấy tờ, thông quan kỹ thuật xuất, nhập khẩu và xây dựng “hành lang kho vận đa phương thức” để đảm bảo cơ sở hạ tầng phù hợp cho việc vận chuyển hàng container bằng xe tải và xà-lan ít bị chậm trễ vì thủ tục nhất. |
But if and when the tempest returns, I will call upon the Lord and be thankful, knowing that calm seas don’t carry barges to the promised land—stormy seas do. Nhưng nếu khi nào cơn bão to trở lại, tôi sẽ kêu cầu Chúa và biết ơn, vì biết rằng vùng biển yên tĩnh không mang thuyền đến vùng đất hứa—những trận bão biển thì làm như vậy. |
The carrier proceeded to Bayonne, New Jersey, for repairs, and after she entered drydock there, the bow of aircraft carrier Hornet (CV-12)—then undergoing conversion—was removed and floated by barge from Brooklyn, New York, and fitted into position on Wasp, replacing the badly shattered forward end of the ship. Chiếc tàu sân bay đi đến Bayonne, New Jersey để sửa chữa, và sau khi nó vào ụ tàu tại đây, mũi của chiếc tàu sân bay Hornet (CV-12) lúc đó đang được cải biến hiện đại hóa, được cho tháo ra và được chuyển bằng xà lan từ Brooklyn, New York để được lắp cho Wasp, thay thế cho phần mũi bị hư hại nặng của con tàu. |
The Siamese then put a culverin on a barge and sailed along the Chao Phraya to fire the enemies. Người Xiêm sau đó đặt một culverin trên một xà lan và đi thuyền dọc theo sông Chao Phraya để bắn những kẻ thù. |
On 9 October, four Airacobras attacked enemy barges near Dunkirk, in the type's only operational action with the RAF. Ngày 9 tháng 10, 4 chiếc Airacobra tấn công những vị trí đối phương tại Dunkirk, là những hoạt động chiến đấu duy nhất của chiếc này trong Không lực Hoàng gia. |
None of your men will see the inside of a prison barge Không người lính nào của ngài phải vào trong xà lan tù |
From 20 September 1943, Cony patrolled through the Solomons, and from 1 to 3 October joined in a sweep against Japanese barges attempting to evacuate Kolombangara. Từ ngày 20 tháng 9, Cony tuần tra suốt khu vực quần đảo Solomon, và từ ngày 1 đến ngày 3 tháng 10 đã tham gia một đợt càn quét các sà lan Nhật Bản đang tìm cách triệt thoái khỏi Kolombangara. |
As you join in prayer, you can hear the gentle creaking of the wooden barges moored along the canal’s edge. Lúc cùng nhau cầu nguyện, anh chị có thể nghe thấy tiếng cọt kẹt của những chiếc bè được buộc bên bờ kênh. |
In spite of the successes of the destroyer runs, Kawaguchi insisted that as many soldiers of his brigade as possible be delivered to Guadalcanal by slow barges. Mặc dù việc chuyển quân bằng khu trục hạm đã thành công tốt đẹp, tướng Kawaguchi khăng khăng muốn đưa nhiều người lính thuộc lữ đoàn của ông đến Guadalcanal bằng những thuyền máy với tốc độ rất chậm. |
They also towed barges on waterways, although this use ended quickly with the increased use of the engine at the beginning of the 20th century. Chúng cũng kéo xà lan trên sông nước, mặc dù sử dụng này kết thúc nhanh chóng với sự gia tăng sử dụng các công cụ vào đầu thế kỷ 20. |
The Ecocanal project has obtained a Concession from the National Assembly of Nicaragua to re-open the San Juan River to commercial barge traffic. Dự án Ecocanal đã thu được sự nhượng bộ từ phía Quốc hội Nicaragua để mở cửa trở lại sông San Juan cho giao thông thủy thương mại bằng sà lan. |
You come barging in here... with no plan to get out? Cậu vào trong cái lồng này mà không có kế hoạch thoát thân sao? |
Nobody leaves this barge! Không ai được rời khỏi xà lan này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới barge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.