fountain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fountain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fountain trong Tiếng Anh.
Từ fountain trong Tiếng Anh có các nghĩa là suối nước, đài phun nước, nguồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fountain
suối nướcnoun (artificial water feature) At second boil, the edge simmers like a fountain Lần sôi thứ hai, bên cạnh sủi như suối nước. |
đài phun nướcverb (artificial water feature) They got that aquarium with a big fountain.. Dưới đó có bảo tàng đại dương và cái đài phun nước rất lớn. |
nguồnnoun Suppose we drew a line between us and the fountain. Giả sử ta vẽ một đường giữa ta và nguồn nước. |
Xem thêm ví dụ
Real fish swim around in the pool of water, and signs read do not throw coins into the fountain. Có những con cá thật đang bơi trong bể, những biển báo có dòng chữ KHÔNG NÉM ĐỒNG XU VÀO ĐÀI PHUN NƯỚC. |
They got that aquarium with a big fountain down there Dưới đó có bảo tàng đại dương và cái đài phun nước rất lớn |
This is not ordinary water but the same water that Jesus Christ spoke of when he said to the Samaritan woman at the well: “Whoever drinks from the water that I will give him will never get thirsty at all, but the water that I will give him will become in him a fountain of water bubbling up to impart everlasting life.” Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
In products that may require a longer shelf life, such as syrups for fountain beverages, aspartame is sometimes blended with a more stable sweetener, such as saccharin. Trong các sản phẩm có thể cần thời hạn sử dụng lâu hơn, chẳng hạn như xi-rô cho nước giải khát, aspartame đôi khi được pha trộn với chất làm ngọt ổn định hơn, chẳng hạn như saccharin. |
On their path to the fountain, they face three challenges. Trên đường đến nguồn suối, họ phải đối mặt với ba thử thách. |
Both sweet and bitter water cannot bubble forth from the same fountain. Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng. |
During the reigns of José I and Maria I, the network of canals and fountains was greatly enlarged. Trong thời trị vì của José I và Maria I, mạng lưới kênh rạch và đài phun nước đã được mở rộng rất nhiều. |
On the way, he met a woman at Jacob’s fountain near the city of Sychar in Samaria. Trên đường, ngài gặp một người đàn bà tại giếng Gia-cốp, gần thành Si-kha, xứ Sa-ma-ri. |
9 The Encyclopedia Americana observes that in China over 2,000 years ago, “emperors and [common] folk alike, under the leadership of Taoist priests, neglected labor to search for the elixir of life” —a so-called fountain of youth. 9 Cuốn Encyclopedia Americana nhận xét rằng cách đây hơn 2.000 năm ở bên Trung Hoa, “các hoàng đế và dân [thường] cũng thế, dưới sự lãnh đạo của các đạo sĩ Lão Giáo, bỏ bê công ăn việc làm để đi tìm thuốc trường sinh”—cũng gọi là suối thanh xuân. |
A basalt sphinx with his name is now located in the Louvre, but it was known to have been brought to Europe as early as the 16th century, having adorned a fountain at the Villa Borghese, Rome. Một bức tượng nhân sư bằng đá bazan có khắc tên của ông ngày nay đang nằm ở Louvre, nó đã được đưa đến châu Âu vào đầu thế kỷ 16 và trước kia được dùng để trang trí một đài phun nước tại Villa Borghese, Rome. |
In the US sherbet generally meant an ice milk, but recipes from early soda fountain manuals include ingredients like gelatin, beaten egg whites, cream, or milk. Trong sherbet của Mỹ thường có nghĩa là một sữa đá, nhưng công thức nấu ăn từ hướng dẫn sử dụng thùng hơi chứa nước soda (soda fountain) ban đầu (early) bao gồm các thành phần như gelatin, lòng trắng trứng, kem hoặc sữa đánh. |
It fell into ruins during the 18th century, but in 1811, at the command of Napoleon Bonaparte, the fountain was restored by Jean Chalgrin, the architect of the Arc de Triomphe. Đài đã bị đổ nát trong thế kỷ 18, nhưng năm 1811, dưới sự chỉ huy của Napoléon Bonaparte, đài phun nước đã được phục hồi bởi Jean Chalgrin, kiến trúc sư của Khải Hoàn Môn. |
He and Brandon are the strongest of the group and among the best students at Red Fountain. Brandon và Sky là những người mạnh nhất nhóm và là các học sinh giỏi nhất trường Red Fountain. |
Our cover photograph is from the Justitia Fountain in Frankfurt am Main, Germany. Hình bìa của tạp chí chụp tại tòa Justitia Fountain tại Frankfurt am Main thuộc Tây Đức. |
(John 1:29) Furthermore, their faithful Shepherd is guiding them to “fountains of waters of life,” that is, life on a Paradise earth. Ngoài ra, đấng Chăn chiên trung-tín của họ đang dẫn họ đến “những suối nước sống”, tức là sự sống trong địa-đàng trên đất. |
The Trevi Fountain (Italian: Fontana di Trevi) is a fountain in the Trevi district in Rome, Italy, designed by Italian architect Nicola Salvi and completed by Giuseppe Pannini and several others. Đài phun nước Trevi (tiếng Ý: Fontana di Trevi) là một đài phun nước ở quận Trevi ở Roma, Italia, do kiến trúc sư Ý Nicola Salvi thiết kế và hoàn thiện bởi Pietro Bracci. |
If I do not make it to the Fountain in time neither will you. Nếu ta, không đến con suối đúng lúc... Cả 2 nhất định sẽ không. |
I mean, sure, in summertime kids are running back and forth through the fountain and there's ice-skating in the winter, but it lacks the informality of a leisurely hangout. Tất nhiên, vào mùa hè, bọn trẻ thường chơi đùa quanh đài phun nước, và có chỗ trượt băng vào mùa đông, nhưng nơi đó thiếu đi sự thoải mái khi vui chơi. |
Jesus Christ is the fountain of living water. Chúa Giê Su Ky Tô là nguồn nước sống. |
Herrera states that local caciques paid regular visits to the fountain. Herrera nói rằng các cacique bản địa từng thường xuyên đến dòng suối này. |
When they stop, Andy gets out and throws her cell phone into the fountain of the Place de la Concorde, leaving Miranda, Runway, and fashion behind. Khi họ dừng lại, Andy bước ra ngoài xe và ném chiếc điện thoại của cô xuống một đài phun nước tại Quảng trường Concorde, bỏ Miranda và Runway lại phía sau. |
Nicholas pursues her even more, which causes both of them to fall into a fountain. Nicholas lại càng theo đuổi cô, khiến cả hai người rơi vào một đài phun nước. |
He is the fountain of all truth. Ngài là nguồn gốc của tất cả lẽ thật. |
We’ve looked at this place and there's only one place to sleep, there's only one place to eat, there's only one bathroom, there's only one water fountain. Chúng tôi đã xem xét chỗ này -- và chỉ có một chỗ để ngủ, một chỗ để ăn, chỉ có một phòng tắm, và chỉ có một đài phun nước. |
The lord of the silver fountains Đế vương của vùng Ngân Mạch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fountain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fountain
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.