on strike trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ on strike trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on strike trong Tiếng Anh.
Từ on strike trong Tiếng Anh có các nghĩa là 停工, dinh cong, bai cong, bãi công, đình công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ on strike
停工
|
dinh cong
|
bai cong
|
bãi công
|
đình công
|
Xem thêm ví dụ
If they go on strike, we can't deliver the goods on time. Nếu họ đình công... chúng ta không thể cung cấp hàng kịp thời gian. |
Employees on strike. Loài này được Grev. |
I can kill a cow with one strike from my fist. Một nắm đấm của tôi có thể đánh chết cả một con bà. |
Meanwhile, you have the TV bloggers going out on strike, in sympathy with the television writers. Trong khi đó, các blogger TV đang tham gia vào cuộc đình công và cảm thông với các biên tập viên truyền hình. |
In one village, 2,000 of the 5,000 people also went on strike. Đặc biệt có làng, 2.000 trong 5.000 người cũng đình công. |
Jocheonsu, the one who used to be called the One- Strike- Killer? Jocheonsu, người được mệnh danh là Nhất Sát Đao. |
Four students lay dead at Kent State, and more than five hundred colleges were on strike. Bốn sinh viên đã thiệt mạng ở Kent State, nhưng hơn năm trăm vẫn sinh viên tham gia bãi khoá. |
However, one day the train engineers were on strike, and Elise could not get home. Nhưng một hôm, các kỹ sư xe lửa đình công nên chị Elise không thể về nhà được. |
90 per cent of the Icelandic women went on strike. 90 phần trăm phụ nữ Iceland đã đình công. |
"On Strike on Łódź. Tỉnh lỵ là Łódź. |
Some questioned whether doctors ought to go on strike , risking death and injury for the sick . Một số người thì đặt câu hỏi liệu việc các bác sĩ bắt buộc phải đình công như thế có làm tăng nguy cơ tử vong và thương tổn cho bệnh nhân không . |
7 Must he be struck with the stroke of the one striking him? 7 Có cần đánh người bằng đòn của đấng đánh người không? |
The strength that if one strikes your cheek, you turn and you let him strike the other. Sức mạnh để khi mà một người đánh vào mặt anh, anh quay lại để cho người đó đánh vào chỗ khác. |
In 1996 civil servants, nurses, and junior doctors went on strike over salary issues. Năm 1996 các nhân viên dân sự, y tá, và các junior doctor tiến hành đình công về các vấn đề lương bổng. |
Toph has been teaching me that you shouldn't give 100% of your energy into any one strike. Toph đã dạy tớ là ta không nên dùng hết 100% sức vào một đòn. |
I was gonna kill two rabbits with one strike. Tôi sẽ giết hai con thỏ bằng một phát bắn. |
One strike, we take out half the world's terrorists. Trong một cuộc tấn công, chúng tôi đã trừ khử một nửa quân khủng bố trên thế giới. |
There's talk they're going on strike. Nghe nói họ sẽ biểu tình. |
Then, just two weeks before the dedication, French truck drivers went on strike, barricading major roads and fuel supplies. Rồi, chỉ hai tuần trước ngày khánh thành, các tài xế xe tải ở Pháp đình công, án ngữ các đường lộ chính và cản trở việc cung cấp nhiên liệu. |
“Should the righteous one strike me [with reproof], it would be an act of loyal love.” —Psalm 141:5. “Bạn-hữu làm cho thương-tích, ấy bởi lòng thành-tín”.—Châm-ngôn 27:6. |
“The people themselves have not returned to the One striking them, and Jehovah of armies they have not sought.” “Dân-sự chẳng xây về Đấng đánh mình, chẳng tin Đức Giê-hô-va vạn-quân”. |
He has indicated that he will remain on strike until twenty-six other prisoners of conscience who are seriously ill are set free. Ông đã tỏ ý là mình sẽ tuyệt thực cho tới khi 26 người tù vì lương tâm khác đã bị bệnh trầm trọng được thả ra. |
I tell Mom that while she is on strike, she can sleep in my bed, because I want to sleep in the attic anyway. Tôi bảo Mẹ trong khi bà biểu tình, bà có thể ngủ trong phòng tôi, vì tôi muốn ngủ trên gác mái. |
As the debate continued, Wilhelm became more and more interested in social problems, especially the treatment of mine workers who went on strike in 1889. Trong khi cuộc tranh cãi chưa có hồi kết, Wilhelm II ngày càng chú ý hơn đến các vấn đề xã hội, đặc biệt là cách chính quyền đối phó với cuộc đình công của những công nhân mỏ vào năm 1889. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on strike trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới on strike
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.