oceanic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oceanic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oceanic trong Tiếng Anh.
Từ oceanic trong Tiếng Anh có các nghĩa là biển, châu Đại dương, như biển, như đại dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oceanic
biểnnoun A diver jumps off of a cliff hundreds of feet above the ocean. Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển. |
châu Đại dươngadjective |
như biểnadjective And the water's like an ocean. Nhìn cứ như biển vậy... |
như đại dươngadjective kind of like an ocean. là một điều gì to lớn như đại dương |
Xem thêm ví dụ
And on the y-axis is the loudness of average ambient noise in the deep ocean by frequency. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
Your dad's been fighting the ocean looking for you. Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó. |
The goal was to build up a three-ocean navy and to assert Canadian sovereignty over Arctic waters. Mục đích để xây dựng một lực lượng hải quân ba đại dương và để khẳng định chủ quyền của Canada trên vùng biển Bắc Cực. |
After settlement, the major form of transport in South Australia was ocean transport. Sau khi lập khu định cư, loại hình giao thông chính của Nam Úc là hàng hải. |
Now, in this slide the white is chalk, and this chalk was deposited in a warm ocean. Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm. |
It pretty much works with any big fish in the ocean, so here we go. Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này. |
The book claimed that nearly limitless supplies of cobalt, nickel and other metals could be found throughout the planet's oceans. Quyển sách cho rằng các nguồn cung cấp tài nguyên gần như không giới hạn về cobalt, nickel và các kim loại khác có thể được tìm thấy trong khắp các đại dương trên toàn cầu. |
As in the mythological city under the ocean? Thành phố thần thoại đã bị chìm xuống đáy đại dương đây sao? |
And that's why, now, the new breakthroughs, the new frontiers in terms of oil extraction are scrambling about in Alberta, or at the bottom of the oceans. Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương. |
If we are not careful, the sneaker waves in life can be as deadly as those in the ocean. Nếu chúng ta không cẩn thận, đợt sóng ngầm trong đời có thể làm chết người như những đợt sóng ngầm trong đại dương. |
The Permian regression might have been related to the formation of Pangaea: the accumulation of all the major landmasses into one body could have facilitated a regression, by providing "a slight enlargement of the ocean basins as the great continents coalesced." Biển lùi kỷ Permi có thể có liên quan tới sự hình thành Pangaea: sự sáp nhập của các đại lục lớn thành một thể thống nhất có thể dễ dàng gây ra biển lùi do "sự mở rộng một chút của các bồn đại dương khi các lục địa nối liền lại." |
His book Sea Fishes of the Indian Ocean, illustrated and co-authored by his wife Margaret, remains the standard ichthyological reference for the region. Cuốn sách của ông Sea Fishes of the Indian Ocean (Cá biển của Ấn Độ Dương), được minh họa và đồng tác giả với vợ ông, bà Margaret, vẫn còn là tham khảo ngư học tiêu chuẩn trong khu vực. |
As wind blows over the ocean, it drags the top layers of water along with it. Khi thổi qua đại dương, gió kéo theo các lớp nước trên cùng. |
The eutectic temperature of this mixture is 176 K. The ocean, however, is likely to have frozen long ago. Các nhiệt độ eutectic của hỗn hợp này là 176 K. Các đại dương, tuy nhiên, có thể có đông lạnh lâu trước đây. |
It breeds in the Arctic and winters mainly at sea along the coasts of the northern Pacific Ocean and northwestern Norway; it also sometimes overwinters on large inland lakes. Loài này sinh sản ở Bắc Cực và trú chủ yếu trên biển dọc theo bờ biển phía bắc Thái Bình Dương và tây bắc Na Uy; đôi khi nó cũng tràn ngập trên các hồ nội địa lớn. |
Sometimes I think we're just skimming the surface of an ocean. Thỉnh thoảng tôi nghĩ chúng ta chỉ là lướt qua bề mặt của đại dương mà thôi. |
The living room overlooks the ocean. Bức tường ngăn cách đại dương. |
And, at the same time, water from the surface, which is rich in oxygen, doesn't make it down and the ocean turns into a desert. Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc. |
The world's oceans contain gold. Các đại dương trên Trái Đất có chứa vàng. |
They are well known for their songs "Lifted", "Lost In Space", "Ocean Drive", "Raincloud" and "High", which also reached number one on the Australian Singles Chart. Những bài nhạc nổi tiếng của họ gồm có: "Lifted", "Lost In Space", "Ocean Drive", "Raincloud" và "High", mà cũng đã đạt được hạng nhất trong các dĩa đơn ở Úc. |
There were several engagements between battleships in the Pacific and Atlantic oceans. Có nhiều cuộc giao lưu giữa các thiết giáp hạm ở Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. |
On July 29, 2015, an item later identified as a flaperon strongly suspected to be from the missing aircraft was found on the island of Réunion in the western Indian Ocean. Ngày 29 tháng 7 năm 2015, một flaperon từ máy bay mất tích đã được tìm thấy trên đảo Réunion ở miền tây Ấn Độ Dương. |
Native to the western Pacific Ocean, its natural habitat includes open seas and coral reefs. Chúng là loài bản địa phía tây Thái Bình Dương, môi trường sinh sống tự nhiên gồm các vùng biển mở và các rạn san hô. |
If my love was an ocean, Lindy'd have to take two airplanes to get across it! Nếu tình em là biển cả, anh phải có 2 chiếc máy bay để băng qua. |
Flights over huge oceans, crossing extensive deserts, and connecting continents need careful planning to ensure a safe arrival at the planned destination. Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oceanic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oceanic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.