nickname trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nickname trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nickname trong Tiếng Anh.
Từ nickname trong Tiếng Anh có các nghĩa là tên hiệu, biệt danh, biệt hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nickname
tên hiệuverb (familiar, invented given name) has earned me the nickname Dr. Love. đã cho tôi một tên hiệu, đó là Bác sĩ Tình Yêu. |
biệt danhnoun People and organizations are often given nicknames by others. Người ta và các tổ chức thường được những người khác tặng cho biệt danh. |
biệt hiệunoun I've always wanted a cool nickname like that. Tớ đã luôn muốn có có 1 cái biệt hiệu tuyệt như thế. |
Xem thêm ví dụ
At senior level (nicknamed Super Falcons) she was part of the squads at the African Women's Championship tournaments of 2010, 2012 and 2014, winning two of them (2010 and 2014). Ở cấp độ chính thức (biệt danh là Super Falcons), cô là một thành viên của đội tham gia các giải đấu Giải vô địch nữ châu Phi năm 2010, 2012 và 2014, chiến thắng hai trong số lần tham dự (2010 và 2014). |
Walter Afanasieff (born February 10, 1958), formerly nicknamed as Baby Love in the 1980s, is a Brazilian American musician, songwriter, record producer and composer of Russian descent. Walter Afanasieff (sinh ngày 10 tháng 2 năm 1958), có biệt danh trước đây là Baby Love trong thập niên 1980, là một nhạc sĩ, người viết bài hát, nhà sản xuất thu âm và nhà soạn nhạc người Mỹ-Brazil gốc Nga. |
Khadijeh Saqafi (nicknamed Quds of Iran) (1913 – 21 March 2009) was the wife of Ayatollah Khomeini, the leader of the 1979 Iranian Revolution. Khadijeh Saqafi (biệt danh Quds của Iran) (1913 - 21 tháng 3 năm 2009) là vợ của Ruhollah Khomeini, lãnh đạo cuộc Cách mạng Iran năm 1979. |
"Gusev nicknamed him ""General Boots.""" Guxev gọi ông ta là “Tướng Toptưgin”(1). |
Israel's venture capital and incubator industry plays an important role in the booming high-tech sector that has been given the nickname "Silicon Wadi", considered second in importance only to its Californian counterpart, the Silicon Valley. Việc tập trung cao độ các ngành công nghệ cao ở Israel, với sự hỗ trợ của một ngành đầu tư mạo hiểm vững chắc, khiến Israel được mệnh danh là "Silicon Wadi", và được đánh giá là chỉ đứng thứ hai sau Silicon Valley của Mỹ. |
Arif Suyono (born in Batu, Malang, East Java, January 3, 1984) is an Indonesian footballer, whose nickname is Keceng, refers to his skinny appearance. Arif Suyono (sinh ra ở Batu, Malang, East Java, 3 tháng 1 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia, có biệt danh là Keceng, dựa theo ngoại hình gầy gộc của anh. |
It is being used in large scale projects as "Canaima Educativo", a project aimed at providing school children with a basic laptop computer with educational software nicknamed Magallanes. Nó đang được sử dụng trong các dự án quy mô lớn như "Canaima Educativo", một dự án nhằm cung cấp cho học sinh một laptop cơ bản với các phần mềm giáo dục. được gọi là Magallanes. |
A common nickname for tea in Egypt is "duty" (pronounced in Arabic as "wa-jeb" or "wa-geb"), as serving tea to a visitor is considered a duty, while anything beyond is a nicety. Một tên gọi phổ biến cho trà ở Ai Cập là "bổn phận" (trong tiếng Ả Rập là "wa-jeb" hoặc "wa-geb"), vì phục vụ trà cho khách được coi là bổn phận. |
Described as the "most fashionable" one in the group, G-Dragon was known to sport triangular scarves that were later nicknamed "Big Bang scarves" during their promotion of the single "Lies". Được coi là "thời trang nhất" trong số các thành viên của nhóm, G-Dragon nổi tiếng với khăn quàng cổ tam giác, thứ sau được đó đặt tên là "khăn quàng Big Bang". |
Each player account has the option to share their real name with friends, or use a nickname in other situations when anonymity is important. Mỗi tài khoản người chơi có tùy chọn để chia sẻ tên thật của họ với bạn bè, hoặc sử dụng biệt danh trong các tình huống khác khi ẩn danh là quan trọng. |
Yolanda had a friend, a law student nicknamed Dito, who also began studying the Bible and attending our meetings. Yolanda có một người bạn là sinh viên khoa luật, tên Dito. Cậu ấy cũng bắt đầu học Kinh Thánh và tham dự nhóm họp. |
The Piano Sonata No. 16 in C major, K. 545, by Wolfgang Amadeus Mozart was described by Mozart himself in his own thematic catalogue as "for beginners", and it is sometimes known by the nickname Sonata facile or Sonata semplice. 545, của Wolfgang Amadeus Mozart, được viết trong danh mục theo chủ đề riêng "dành cho người mới bắt đầu", và đôi khi còn được gọi bằng tên "Sonata đơn giản" (Facile Sonata hoặc Sonata semplice). |
The Blohm & Voss BV 138 Seedrache (Sea Dragon), but nicknamed Der Fliegende Holzschuh ("flying clog", from the side-view shape of its fuselage) was a World War II German trimotor flying boat that served as the Luftwaffe's main seaborne long-range maritime patrol and naval reconnaissance aircraft. Blohm & Voss BV 138 Seedrache (Rồng biển, tên thân mật là Der Fliegende Holzschuh ("guốc bay", do hình dạng khung vỏ nhìn từ hai bên) là một loại tàu bay của Đức trong Chiến tranh thế giới II, nó là loại máy bay chuyên thực hiện các nhiệm vụ trinh sát tầm xa trên biển. |
The architecture in Harbin gives it the nicknames of "Oriental Moscow" and "Oriental Paris" in China. Kiến trúc ở Cáp Nhĩ Tân mang đến cho nó biệt danh "Oriental Moscow" và "Oriental Paris" ở Trung Quốc. |
Homo floresiensis ("Flores Man"; nicknamed "hobbit") is an extinct species in the genus Homo. Homo floresiensis ("Người Flores", biệt danh là "hobbit") có thể là một loài, nay đã tuyệt chủng, trong chi Homo. |
Beginning in the 1920s, the Dartmouth College athletic teams were known by their unofficial nickname "the Indians", a moniker that probably originated among sports journalists. Bắt đầu từ thập niên 1920, các đội thể thao của Dartmouth được biết đến với tên "những người Anh điêng," một tên vui có thể bắt nguồn từ các nhà báo thể thao. |
He was still a strict disciplinarian, though, and his players nicknamed him "Furious Fergie". Ông là một người rất nghiêm khắc, và các cầu thủ đặt cho ông biệt danh là "Furious Fergie". |
Junichiro nicknames her "Wicked Blondie". Biệt danh Jun'ichirō đặt cho cô là "Wicked Blondie". |
Unsinkable Sam (also known as Oskar or Oscar) is the nickname of a real or fictitious cat, reportedly in service as a ship's cat during World War II both in the Kriegsmarine and the Royal Navy, surviving the sinking of three ships in total. Unsinkable Sam - Sam không thể chìm (còn được gọi là Oskar hoặc Oscar) là biệt danh của một con mèo thực sự hoặc hư cấu, được báo cáo là phục vụ như một con mèo trên các tàu trong Thế chiến II cả trong Kriegsmarine và Hải quân Hoàng gia, sống sót sau khi chìm ba chiếc tàu. |
It was at this point that fellow musician and songwriter Yusuf Haji Adan dubbed her Magool (meaning "flower"), a nickname by which she would come to be popularly known. Chính tại thời điểm này, nhạc sĩ kiêm nhạc sĩ đồng nghiệp Yusuf Haji Adan đã đặt nghệ danh cho bà là Magool (có nghĩa là "hoa"), một nghệ danh phổ biến của bà. |
As Comet Lovejoy was announced on the 16th anniversary of the SOHO satellite's launch it became known as "The Great Birthday Comet of 2011", and because it was visible from Earth during the Christmas holiday it was also nicknamed "The Great Christmas Comet of 2011". Vì Comet Lovejoy đã được công bố vào ngày kỷ niệm 16 năm ra mắt của vệ tinh SOHO, nó được gọi là "Sao chổi sinh nhật năm 2011", và bởi vì nó được nhìn thấy từ Trái đất trong kỳ nghỉ Giáng sinh, nó cũng được đặt tên là "Sao chổi Giáng sinh năm 2011". |
Geoffrey of Monmouth's pseudohistorical History of the Kings of Britain makes Caracalla a king of Britain, referring to him by his actual name "Bassianus", rather than by the nickname Caracalla. Geoffrey xứ Monmouth trong bộ huyền sử Lịch sử các vị vua nước Anh đã biến Caracalla trở thành một vị vua nước Anh, có nhắc đến ông bằng tên thực "Bassianus", chứ không phải là biệt danh Caracalla. |
I--I thought you were trying to give me a nickname. Tôi cứ nghĩ anh cố tìm nickname cho tôi. |
I love doing the nicknames. Tôi muốn gọi bằng biệt danh. |
Sancho I (Portuguese pronunciation: ), nicknamed "the Populator" (Portuguese: "o Povoador"), King of Portugal (Coimbra, 11 November 1154 – 26 March 1211) was the second but only surviving legitimate son and fifth child of Afonso I of Portugal by his wife, Maud of Savoy. Sancho I (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), biệt danh "Người cư trú" (tiếng Bồ Đào Nha: "o Povoador"), Vua Bồ Đào Nha (11 tháng 11, 1154 – 26 tháng 3, 1212) là người con trai hợp pháp thứ hai còn sống và là đưa con thứ tư của Afonso I của Bồ Đào Nha với người vợ là Maud xứ Savoy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nickname trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nickname
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.