nifty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nifty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nifty trong Tiếng Anh.
Từ nifty trong Tiếng Anh có các nghĩa là đúng mốt, diện sộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nifty
đúng mốtadjective Yeah, it' s really nifty Đúng rồi, nó đúng mốt lắm |
diện sộpadjective |
Xem thêm ví dụ
Because I got a phone call from our chief chemist and he said, look, I’ve just found this such a beautiful reaction, that even if this compound doesn’t smell of coumarin, I want to do it, it’s just such a nifty, one step -- I mean, chemists have weird minds -- one step, 90 percent yield, you know, and you get this lovely crystalline compound. Vì tôi nhận một cuộc gọi từ trưởng nhóm các nhà hóa học thông báo anh ấy mới tìm thấy phản ứng tuyệt vời này, kể cả hợp chất này không có mùi coumarin thì anh ấy vẫn muốn điều chế nó vì nó thật tuyệt, ý tôi muốn nói, các nhà hóa học có những suy nghĩ kỳ quặc -- một bước sinh ra hiệu suất 90% và sẽ được hợp chất tinh thể đáng yêu này. |
Very nifty. Rất được. |
He also said that "while it lags the tiniest bit on its way to the conclusion, the script... really delivers; it offers characters to care about, along with some nifty twists and surprises along the way." Ông cũng nói thêm rằng "tuy hơi chậm một chút trong phân đoạn đi đến kết thúc, nhưng kịch bản phim...thật sự đã truyền tải nhiều ý nghĩa; nó tạo cơ hội để các nhân vật trở nên đáng chú ý hơn, cùng với những nút thắt khéo léo và những bất ngờ suốt chiều dài tác phẩm." |
But by and large, this is a feedback loop that's so nifty and too rare. Nhưng nhìn chung, đây là vòng phản hồi rất hiện đại nhưng quá hiếm |
You look nifty. Con trông năo nÁ. |
That's a fairly nifty coincidence. Trùng hợp quá nhỉ |
Yeah, it' s really nifty Đúng rồi, nó đúng mốt lắm |
The big difference is now you've got a nifty remote to help you decide when. Khác biệt lớn là anh có một cái điều khiển xịn... để giúp anh quyết định khi nào thôi. |
So it turns out that the wheel method is more than just a nifty way of visualizing complex rhythms. Hóa ra phương pháp bánh xe được xem là 1 cách đúng mốt để hình dung các nhịp điệu phức tạp. |
And one of them is this nifty little tracking node surgically implanted in your body. Và một trong số đó là cái thiết bị định vị đẹp đẽ được cấy vào trong người này. |
It's really nifty, exploration. Thực sự là cuộc thám hiểm rất hợp mốt |
Or it could output the blueprint to a really nifty technology, and when we implement it, it has some surreptitious side effect that the A.I. had planned. Hoặc nó có thể cung cấp bản thiết kế tới 1 công nghệ thực sự tiện lợi, và khi bạn sử dụng nó, xảy ra vài phản ứng phụ bí mật mà AI đã tính toán từ trước. |
So this is really what's enabling us to deal with the explosion of data in medicine, together with some really nifty work in terms of algorithms -- compressing data, extracting the relevant information that people are doing research on. Nó thật sự cho phép ta giải quyết sự bùng nổ dữ liệu y tế, cùng với một số công việc tiện lợi dưới hình thức giải thuật nén dữ liệu, chọn lọc thông tin tương ứng mà con người đang nghiên cứu. |
A classmate of mine, Brenda, in an effort to raise money and stay in school, came up with a nifty plan where she thought she'd date guys and charge them money. Bạn cùng lớp của tôi, Brenda, trong nỗ lực kiếm tiền trả học phí, đã nghĩ ra một kế hoạch ngu xuẩn. cô ấy đi chơi với vài gã với điều kiện chúng phải trả tiền. |
That Billy is pretty nifty with them pigstickers. Đó là Billy. |
That's a nifty little trick. Một mánh khóe tiện lợi đấy. |
And it's well-illustrated by a nifty paradox known as the Baker/baker paradox, which goes like this: If I tell two people to remember the same word, if I say to you, "Remember that there is a guy named Baker." Nó được minh họa rõ bằng một nghịch lý đỉnh cao gọi là nghịch lý Baker/baker mà hoạt động nó là như thế này: Nếu tôi nói hai người phải ghi nhớ cùng một từ, nếu tôi nói với bạn này: "Hãy ghi nhớ có một người đàn ông tên là Baker." |
The island features three capes: Agios Stefanos (north), Nifti (east) and Pounenti (south west); between the first two there is a wide and accommodating bay, the island's main harbor, where one finds the only town on the island. Ba mũi của đảo là: Agios Stefanos (bắc), Nifti (đông) và Pounenti (tây-nam); giữa hai mũi đầu là một vịnh rộng và dễ tiếp cận, cảng chính của đảo, và có đô thị duy nhất trên đảo. |
Pretty nifty magic trick you did there. Cô đã sử dụng một chiêu trò khá tiện lợi đấy. |
Sol's been going over the property line issue and he wouldn't go into details, but he seems to think there's a nifty way out of this. Sol đã xem xét kĩ vấn đề ranh giới đất và không đi vào chi tiết, nhưng ông ta nghĩ sẽ có cách hữu hiệu để giải quyết. |
And it's well- illustrated by a nifty paradox known as the Baker/ baker paradox, which goes like this: Nó được minh họa rõ bằng một nghịch lý đỉnh cao gọi là nghịch lý Baker/ baker mà hoạt động nó là như thế này: |
Let’s say you bought a nifty little blue Prius. Giả dụ bạn mua một chiếc M iata nhỏ màu xanh da trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nifty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nifty
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.