navy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ navy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ navy trong Tiếng Anh.
Từ navy trong Tiếng Anh có các nghĩa là hải quân, 海軍, thủy quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ navy
hải quânnoun (sea force) Officers of the navy wear white uniforms. Sĩ quan hải quân mặc quân phục màu trắng. |
海軍noun (sea force) |
thủy quânnoun If I can eliminate them his navy will be powerless Nếu như giết được bọn chúng, thủy quân Tào Tháo không phát huy được tác dụng nữa. |
Xem thêm ví dụ
Goff decommissioned at Philadelphia on 21 July 1945, after 24 years of service, and was struck from the Navy Register on 13 August 1945. Goff được cho ngừng hoạt động tại Philadelphia vào ngày 21 tháng 7 năm 1945, và được rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân vào ngày 13 tháng 8 năm 1945. |
When the Imperial Japanese Navy was formed, the Ministry of the Navy submitted potential ship names to the Emperor for approval. Khi Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thành lập, Bộ Hải quân gửi tên tàu tiềm năng cho Thiên Hoàng để phê duyệt. |
The goal was to build up a three-ocean navy and to assert Canadian sovereignty over Arctic waters. Mục đích để xây dựng một lực lượng hải quân ba đại dương và để khẳng định chủ quyền của Canada trên vùng biển Bắc Cực. |
The ship was purchased for C$817,500 by the Royal Canadian Navy and she was commissioned on 15 June as HMCS Ottawa. Crusader được bán cho Hải quân Hoàng gia Canada với giá 817.500 Đô la Canada, và nó được nhập biên chế vào ngày 15 tháng 6 năm 1938 dưới tên gọi HMCS Ottawa. |
Twelve more vessels were built by the same shipyards in Japan per an order from the French Navy, where they were designated the Tribal class (or Arabe class) named Algérien, Annamite, Arabe, Bambara, Hova, Kabyle, Marocain, Sakalave, Sénégalais, Somali, Tonkinois, and Touareg. Có thêm mười hai chiếc khác được chế tạo tại cùng các xưởng tàu này theo một đơn đặt hàng của Hải quân Pháp, khi lớp này được gọi là lớp Tribal hay lớp Arabe; và chúng được đặt tên: Algérien, Annamite, Arabe, Bambara, Hova, Kabyle, Marocain, Sakalave, Sénégalais, Somali, Tonkinois và Touareg. |
Wittelsbach was stricken from the Navy List and sold four months later, on 7 July, for 3,561,000 Marks. Vào ngày 8 tháng 3 năm 1921, Wittelsbach được rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân, rồi bị bán để tháo dỡ bốn tháng sau đó, vào ngày 7 tháng 7, với giá 3.561.000 Mark. |
An editorial within the South Korean Hankook Ilbo on 4 November 2013 accuses that the strong popularity of the game is due to a conservative political shift amongst young people in Japan following long-term economic recession and political instability, and that the game glorifies the wartime Imperial Japanese Navy. Một bài xã luận trên tờ Hankook Ilbo của Hàn Quốc vào ngày 04 tháng 11 năm 2013 cáo buộc rằng sự phổ biến mạnh mẽ của trò chơi là do một sự thay đổi hướng tới chính trị bảo thủ trong giới trẻ tại Nhật Bản sau cuộc suy thoái kinh tế dài hạn và bất ổn chính trị cũng như trò chơi này cổ súy cho lực lượng Hải quân Đế quốc Nhật Bản thời chiến tranh. |
USS Capodanno was given to Turkey by the United States Navy as part of the restitution for the accident and the vessel was renamed TCG Muavenet (F-250). USS Capodanno (FF-1093) đã được Hải quân Hoa Kỳ cấp cho Thổ Nhĩ Kỳ như là một phần của việc khôi phục tai nạn và tàu đã được đổi tên thành TCG Muavenet (F-250). |
On 25 July 1955, the Navy ordered two XF4H-1 test aircraft and five YF4H-1 pre-production examples. Ngày 25 tháng 7 năm 1955, Hải quân đặt hàng hai chiếc máy bay thử nghiệm XF4H-1 và năm chiếc máy bay tiêm kích tiền sản xuất YF4H-1. |
From July–October, she made a round-trip voyage back to the U.S., during which she was overhauled at the New York Navy Yard and exercised out of Yorktown, Virginia. Từ tháng 7 đến tháng 10, nó thực hiện một chuyến đi khứ hồi quay trở về Hoa Kỳ, khi nó được đại tu tại Xưởng hải quân New York và thực tập ngoài khơi Yorktown, Virginia. |
She was decommissioned 20 February 1930 and stricken from the Navy List on 12 July 1930. Nó được cho xuất biên chế vào ngày 20 tháng 2 năm 1930 và rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân vào ngày 12 tháng 7 năm 1930. |
On 14 November 1946, Garland was sold "as is" to the Royal Netherlands Navy for £9,000 and was initially used as a school ship. Vào ngày 14 tháng 11 năm 1946, Garland được bán trong tình trạng hiện hữu cho Hải quân Hoàng gia Hà Lan với giá 9.000 Bảng Anh và vào ban đầu được sử dụng như một tàu huấn luyện. |
With the formation of the navy in 1886, Japan was divided into five naval districts for recruiting and supply. Với sự hình thành của hải quân vào năm 1886, Nhật Bản được chia thành năm vùng hải quân để tuyển dụng và cung cấp yếu phẩm cho hải quân. |
Our Wrens intercept thousands of radio messages a day, and to the lovely young ladies of the Women's Royal Navy, they're nonsense. Các nữ hải quân thu thập hàng ngàn thông điệp radio mỗi ngày. Và dưới mắt các nhân viên nữ Hải quân Hoàng gia, chúng đều vô nghĩa. |
Late May-early June: the Vietnamese Navy repeatedly attacked Thai fishing trawlers off the Vietnamese coast, resulting in the deaths of three Thai fishermen. Cuối tháng Năm đầu tháng Sáu: Hải quân Việt Nam liên tục tấn công các tàu đánh bắt cá ngoài khơi bờ biển Việt Nam Thái Lan, dẫn đến cái chết của ba ngư dân Thái Lan. |
On 16 January 1780, the Royal Navy under George Rodney scored a major victory over the Spanish, weakening the naval blockade of Gibraltar. Vào ngày 16 tháng 1 năm 1780, Hải quân Hoàng gia chỉ huy bởi George Rodney đã giành được một chiến thắng lớn trước Tây Ban Nha, làm suy yếu tuyến phong tỏa hải quân ở Gibraltar. |
These nations, together with the Commonwealth of the Northern Mariana Islands, formerly composed the Trust Territory of the Pacific Islands, a United Nations trusteeship administered by the United States Navy from 1947 to 1951 and by the U.S. Department of the Interior from 1951 to 1986 (to 1994 for Palau). Các quốc gia có chủ quyền kể trên từng là một phần tử của Lãnh thổ Ủy thác Quần đảo Thái Bình Dương, một lãnh thổ ủy thác Liên Hiệp Quốc do Hải quân Hoa Kỳ quản lý từ năm 1947 đến năm 1951 và Bộ Nội vụ Hoa Kỳ quản lý từ năm 1951 đến 1986 (đối với Palau là đến năm 1994). |
Their design was based on the U.S. Navy Long Island class (AVG1). Thiết kế của chúng được dựa trên lớp Long Island (AVG-1). |
"England expects that every man will do his duty" was a signal sent by Vice Admiral of the Royal Navy, Horatio Nelson, 1st Viscount Nelson, from his flagship HMS Victory as the Battle of Trafalgar was about to commence on 21 October 1805. "England expects that every man will do his duty" (Nước Anh hy vọng rằng mỗi người sẽ thực hiện nhiệm vụ của mình) là một tín hiệu gửi bởi Đô đốc Horatio Nelson, đệ nhất tử tước Nelson soái hạm HMS Victory khi trận Trafalgar chuẩn bị bắt đầu vào ngày 21 tháng 10 năm 1805. |
However, the Navy was not entirely enthusiastic about this role. Tuy nhiên phía hải quân không mấy mặn mà với đề án này. |
Krebs was discharged from the Navy in 1946 and was unable to immediately return to hospital work; he was advised to study basic science instead. Krebs giải ngũ năm 1946 và không thể trở lại làm việc ngay ở bệnh viện, nên ông được khuyên nên nghiên cứu khoa học cơ bản thay thế. |
As with all naval districts, it was under the direction of the Navy Ministry during peacetime, and came under the command of the fleets stationed within the district in time of war. Như với tất cả các vùng hải quân, nó đã thuộc chỉ đạo của Bộ Hải quân trong thời bình, và dưới sự chỉ huy của các hạm đội đóng quân trong các vùng trong thời gian chiến tranh. |
Here is an announcement from the Navy Department, released December 7th. Đây là một thông báo của Bộ Hải quân phát hành ngày 7 tháng Mười Hai: |
This aircraft was unrelated to the Navy 2MR aircraft. Loại máy bay này không liên quan đến kiểu 2MR của Hải quân. |
He then found work as a waiter serving drinks on a day boat that travelled from Liverpool to North Wales, but his fear of conscription into military service led him to quit the job, not wanting to give the Royal Navy the impression that he was suitable for seafaring work. Cậu liền chuyển sang làm bồi bàn trong chuyến tàu đi từ Liverpool tới phía Bắc xứ Wales, nhưng nỗi lo sợ bị gọi đi phục vụ quân đội khiến cậu xin nghỉ việc nhằm để Hải quân Hoàng gia Anh thấy rằng mình không đủ năng lực để đi biển dài ngày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ navy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới navy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.