armada trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ armada trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armada trong Tiếng Anh.
Từ armada trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạm đội, đội tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ armada
hạm độinoun Now, you all might've heard rumors about the armada happening soon. Có lẽ tất cả các anh đều đã nghe tin là hạm đội sẽ đổ bộ sớm. |
đội tàunoun Try going in with an armada like we had Cố gắng vào đó cùng với một đội tàu như chúng tôi |
Xem thêm ví dụ
Kamikaze refers to the storms in 1274 and 1281 that twice destroyed much of the invading Mongol armadas off the Japanese coast, thus forcing them to withdraw. Từ thần phong ám chỉ đến các trận cuồng phong nổi lên vào năm 1274 và năm 1281 đã hai lần phá hủy phần lớn hạm đội của quân Mông Cổ xâm lăng ở ngoài khơi nước Nhật, như vậy buộc họ phải rút lui. |
They founded Release Records, their own record label in 2015, in partnership with Armada Music. Họ sáng lập Release Records, nhãn hiệu riêng của họ vào năm 2015, hợp tác với Armada Music. |
And even if we wanted to, we're in a hangar surrounded by an entire armada of timeships. Và cho dù có muốn, chúng ta đang ở một nhà kho bị bao vây bởi cả một hạm đội tàu thời gian. |
Audien has released many singles and remixes for electronic record labels including Enhanced, Perceptive, Armada, Black Hole, and Nervous. Audien đã phát hành nhiều đĩa đơn và bản remix cho các nhãn đĩa nhạc điện tử như Enhaced, Perceptive, Armada, Black Hole, và Nervous. |
However they did not represent the Army or the Armada, but were instead expected to serve the interests of the city or province which had elected them. Tu nhiên, họ không đại diện cho lục quân hay hải quân, mà được dự kiến phục vụ cho lợi ích của thành phố hoặc tỉnh mà họ được bầu. |
Try going in with an armada like we had of 50 people and five boats and CNN's crew, etc. Cố gắng vào đó cùng với một đội tàu như chúng tôi với 50 người và 5 chiếc thuyền và nhóm CNN, vân vân. |
In parallel, a small mission to a comet, what you see here, Giotto, was launched, and in 1986, flew by the comet of Halley with an armada of other spacecraft. Và một nhiệm vụ phụ là phóng Giotto đến sao chổi, mà quý vị thấy đây, năm 1986, Giotto bay về hướng sao chổi Halley trong đoàn của một tàu vũ trụ khác. |
Retrieved 3 January 2013. "armada ecuatoriana". Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2013. ^ “armada ecuatoriana”. |
22 In 1588, Philip II of Spain launched the Spanish Armada against Britain. 22 Vào năm 1588, Vua Tây Ban Nha là Phi-líp II huy động lực lượng hải quân Tây Ban Nha tấn công Anh Quốc. |
The cause for the end of this period is controversial but is recounted as the forcing of Japan's opening to the world by Commodore Matthew Perry of the US Navy, whose armada (known by Japanese as "the black ships") fired weapons from Edo Bay. Lý do về sự chấm dứt của thời kỳ này vẫn còn gây tranh cãi nhưng nó được cho là do sức ép với nước Nhật phải mở cửa với thế giới nhờ Phó đề đốc Matthew Perry của Hải quân Hoa Kỳ, với hạm đội của mình (người Nhật gọi là "Hắc thuyền") nã pháo vào vịnh Tokyo. |
In 2007 she directed and produced Postales de Leningrado (Postcards From Leningrad), an autobiographical film (her parents were members of the Venezuelan guerrilla movement Fuerzas Armadas de Liberación Nacional (FALN)) which was awarded the “Abrazo” Prize at the Latin American Cinema and Culture festival in Biarritz. Năm 2007 cô làm đạo diễn và sản xuất phim Postales de Leningrado (Postcards From Leningrad, Bưu thiếp từ Leningrad), một bộ phim tự truyện với nội dung kể về cha mẹ cô, từng là thành viên của phong trào du kích Venezuela mang tên Fuerzas Armadas de Liberación Nacional (FALN) đã giành được trao giải thưởng Abra Abrazo tại Liên hoan văn hóa và điện ảnh Mỹ Latinh ở Biarritz, Pháp. |
During the fighting, he achieved the rank of admiral, the highest in the Brazilian armada. Trong cuộc chiến, ông đạt được cấp bậc của đô đốc, cao nhất trong đội quân của Brazil. |
This was wrongly transcribed as "Armada" by journalists on several occasions. Cái tên vẫn còn hay bị nhầm lẫn bởi các nhà báo trở thành "Armada" trong một vài trường hợp. |
Following a brief respite in Australia, Hudson steamed to Kwajalein to join the armada readying for the invasion of the Marianas. Sau một đợt nghỉ ngơi ngắn tại Australia, Hudson lên đường đi Kwajalein tham gia lực lượng được tập trung cho cuộc đổ bộ lên quần đảo Mariana. |
The defeat of the armada was a potent propaganda victory, both for Elizabeth and for Protestant England. Việc đánh bại hạm đội lừng danh của Tây Ban Nha là một chiến thắng vang dội, cho Elizabeth và cho những người Kháng Cách tại Anh. |
The Spanish Armada Hạm đội Tây Ban Nha |
Philip sent the Spanish Armada to attack England. Philip cử hạm đội lừng danh, Armada Tây Ban Nha, tấn công Anh. |
I'm Captain Amelia... late of a few run-ins with the Protean armada. Tôi là thuyền trưởng Amelia... là người thừa kế con tàu Protean armada này |
All I know is there's a whole armada. Tất cả những gì em biết là một thế giới đầy gián ngoài kia. |
This "dirty snowball" model soon became accepted and appeared to be supported by the observations of an armada of spacecraft (including the European Space Agency's Giotto probe and the Soviet Union's Vega 1 and Vega 2) that flew through the coma of Halley's Comet in 1986, photographed the nucleus, and observed jets of evaporating material. Nó được xác nhận sau một loạt chuyến thám hiểm bằng tàu vũ trụ (bao gồm tàu Giotto của Cơ quan Vũ trụ châu Âu và tàu Vega 1 và Vega 2 của Liên Xô) bay qua đầu của sao chổi Halley năm 1986 để chụp ảnh hạt nhân và quan sát luồng hơi phụt ra sau đuôi. |
The ship served in the Chilean Navy (Armada de Chile) as Cochrane (D-15), named after Admiral Thomas Cochrane (1775–1860), who commanded the Chilean navy (1817–1822). Con tàu phục vụ cùng Hải quân Chile như là chiếc Cochrane, được đặt tên theo Đô đốc Thomas Cochrane (1775–1860), người có công thành lập và chỉ huy Hải quân Chile trong giai đoạn 1817–1822. |
He's out there somewhere at the head of an armada. Nó ở đâu đó và dẫn đầu một đội quân. |
The Spanish Armada then dropped anchor near Calais with orders to pick up troops for its planned invasion of England. Sau đó, Hạm đội Tây Ban Nha tiến đến gần Calais để tiếp thêm quân cho trận đánh tới với Anh. |
By 1588, her new navy was strong enough to defeat the Spanish Armada, which had sought to invade England to put a Catholic monarch on the throne in her place. Năm 1588, hải quân mới của bà đã đủ đánh bại Armada của Tây Ban Nha, đang tìm cách xâm lược nước Anh để đưa một quốc vương Công giáo lên ngai vàng. |
It's the greatest armada Westeros has ever seen. Đó là hạm đội lớn nhất mà Westeros từng thấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armada trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới armada
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.