nausea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nausea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nausea trong Tiếng Anh.
Từ nausea trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự buồn nôn, buồn nôn, sự kinh tởm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nausea
sự buồn nônnoun |
buồn nônnoun Taking ginger or doxylamine is most likely to effectively curb nausea and vomiting . Củ gừng hoặc thuốc doxylamine có thể trị được buồn nôn và ói hiệu quả nhất . |
sự kinh tởmnoun The sheer pastiness of my complexion overwhelms all who behold it with existential nausea. Nước da hoàn toàn xanh xao của tôi làm choáng ngợp tất cả những ai chú ý đến nó với sự kinh tởm hiện hữu. |
Xem thêm ví dụ
- Take steps to prevent nausea . - Thực hiện lần lượt các biện pháp phòng tránh buồn nôn . |
They are also unpleasant for humans and can cause headaches and nausea. Chúng cũng gây khó chịu cho con người và có thể gây đau đầu và buồn nôn. |
* Noroviruses are a group of viruses that cause a mild illness ( often termed " stomach flu " ) with nausea , vomiting , diarrhea , abdominal pain , headache , and low-grade fever . * Norovirus là một nhóm vi-rút gây ra bệnh nhẹ ( thường được gọi là " ói mửa cấp tính do siêu vi " ) gồm buồn nôn , ói , tiêu chảy , đau bụng , nhức đầu , và sốt nhẹ . |
However, if you experience such symptoms as tightness or pain in your chest, palpitations, severe shortness of breath, dizziness, or nausea, stop walking and seek immediate care. Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay. |
Other symptoms may include jaundice , nausea , loss of appetite , weight loss , fatigue , weakness , and depression . Các triệu chứng khác có thể gồm vàng da , buồn nôn , chán ăn , giảm cân , mệt mỏi , ốm yếu , và trầm cảm . |
In November 1987, Rajneesh expressed his belief that his deteriorating health (nausea, fatigue, pain in extremities and lack of resistance to infection) was due to poisoning by the US authorities while in prison. Tháng 11 năm 1987, Osho bày tỏ niềm tin rằng tình trạng sức khoẻ suy yếu của ông (buồn nôn, mệt mỏi, đau ở các chi và không có khả năng đề kháng với nhiễm trùng) là do các nhà chức trách Hoa Kỳ đã đầu độc ông khi ông ở trong tù. |
From the analogy with sodium chlorate, even small amounts of about 1 gram can be expected to cause nausea, vomiting and even life-threatening hemolysis in glucose-6-phosphate dehydrogenase deficient persons. Từ những phân tích với natri clorat, thậm chí chỉ với 1 lượng nhỏ khoảng 1 gam được dự đoán có thể gây buồn nôn, nôn mửa và có thể cả xuất huyết đe doạ tính mạng bởi sự thiếu hụt Glucose-6-Phosphate Dehydrogenase. |
It is often accompanied by a fever , headache , muscle aches , loss of appetite , nausea , and fatigue . Thường đi kèm với sốt , nhức đầu , đau cơ , chán ăn , buồn nôn , và mệt mỏi . |
The symptoms include shortness of breath, headaches, nausea, skin rashes, lack of appetite, unjustified anger, nervousness, and negative thinking. Những triệu chứng ấy gồm: khó thở, nhức đầu, buồn nôn, da nổi mẩn, biếng ăn, dễ cáu gắt, bồn chồn và bi quan. |
I was asked to see her because she had pain, nausea, vomiting ... Tôi được yêu cầu chăm sóc bà ta vì bà ta bị đau, buồn nôn, nôn... |
Taking ginger or doxylamine is most likely to effectively curb nausea and vomiting . Củ gừng hoặc thuốc doxylamine có thể trị được buồn nôn và ói hiệu quả nhất . |
Nausea and vomiting can be reduced by taking guaifenesin with meals. Buồn nôn và nôn có thể giảm bằng cách dùng guaifenesin với bữa ăn. |
It should also be noted that since heroin can cause nausea and vomiting, a significant number of deaths attributed to heroin overdose are caused by aspiration of vomit by an unconscious person. Cũng cần lưu ý rằng vì heroin có thể gây buồn nôn và nôn mửa, nên một số lượng tử vong đáng kể do dùng quá liều heroin là do người bị bất tỉnh, sau đó nôn mửa. |
Morning sickness can range from mild , occasional nausea to severe , continuous , disabling nausea with bouts of vomiting . Chứng ốm nghén có thể xếp loại từ nhẹ , thỉnh thoảng nôn ói đến từng cơn nôn mửa liên tục và làm cho kiệt sức . |
This can include treating nausea related to chemotherapy or something as simple as morphine to treat the pain of broken leg or ibuprofen to treat pain related to an influenza infection. Điều này có thể bao gồm điều trị chứng buồn nôn liên quan đến hóa trị liệu hoặc một cái gì đó đơn giản như morphine để điều trị đau đớn do chân bị gẫy hoặc ibuprofen để điều trị đau liên quan đến nhiễm cúm. |
The concussion didn't heal properly, and after 30 days, I was left with symptoms like nonstop headaches, nausea, vertigo, memory loss, mental fog. Bây giờ sự chấn động đó không thực sự chữa lành được, và sau 30 ngày tôi phải chịu đựng những triệu chứng như là những cơn nhức đầu không dứt, nôn mửa, chóng mặt, mất trí nhớ, hoang mang tinh thần. |
Having faith that Christ would heal my neck or that He would grant Erin a nausea-free pregnancy is not having faith in true principles. Việc có đức tin rằng Đấng Ky Tô sẽ chữa lành cổ của tôi hoặc Ngài sẽ làm cho Erin không buồn nôn khi mang thai là không có đức tin nơi các nguyên tắc chân chính. |
Now, notice the vacant eyes, the pale, queasy expression, suggesting nausea. Giờ, chú ý đôi mắt trống rỗng, xanh xao, có biểu hiện buồn nôn, lộn mửa. |
* have physical reactions , such as not sleeping or even waves of nausea * biểu hiện những phản ứng của cơ thể , như không ngủ được hoặc thậm chí cảm thấy buồn nôn |
This should temporarily delay or alleviate nausea until you can take a break from the trip . Điều này tạm thời có thể giúp bạn thuyên giảm hoặc chống được cơn nôn cho đến khi bạn được ngừng lại để nghỉ ngơi . |
Exposure like that could cause any number of health problems... nausea, migraine headaches, even cancer. Khi tiếp xúc sẽ có thể gây ra một số chứng bệnh ảnh hưởng sức khỏe như buồn nôn, đau nửa đầu thậm chí là ung thư |
One study found that oral collagen only improved symptoms in a minority of patients and reported nausea as a side effect. Một nghiên cứu chỉ ra rằng collagen đường uống chỉ cải thiện triệu chứng ở một số ít bệnh nhân và báo cáo buồn nôn như là một tác dụng phụ. |
This Latina mom was having trouble keeping food down due to nausea. Cô gái người Latinh này đang gặp rắc rối với vấn đề nôn mửa. |
Nausea Buồn nôn |
Pop a couple at the first hint of nausea ; sucking on a lemon or sipping a small amount of mint tea can also do the trick . Dùng một chút khi vừa cảm thấy buồn nôn ; ngậm 1 lát chanh hoặc nhấp một chút trà bạc hà cũng có thể chống say tàu xe . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nausea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nausea
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.