illness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ illness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ illness trong Tiếng Anh.

Từ illness trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh, sự đau yếu, đau yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ illness

bệnh

noun (an instance of a disease or poor health)

If I were not ill, I would join you.
Nếu tôi không bệnh, tôi sẽ tham gia với bạn.

sự đau yếu

noun

đau yếu

noun (an instance of a disease or poor health)

I returned to Vavoua just as ill as before, but now I was disillusioned as well.
Tôi trở về Vavoua, vẫn đau yếu như trước, nhưng giờ đây tôi đã vỡ mộng.

Xem thêm ví dụ

Throughout his illness , Jobs preferred privacy over public disclosure of the details of his condition , and the reason for the liver transplant was never disclosed .
Suốt thời gian bệnh , Jobs muốn giữ kín hơn là công bố chi tiết cụ thể về bệnh tình của mình , và lý do cấy ghép gan cũng không hề được tiết lộ .
Before Ryan White, AIDS was a disease stigmatized as an illness impacting the gay community, because it was first diagnosed among gay men.
Trước thời điểm có vụ cậu bé White này, bệnh AIDS bị mọi người xem là có liên quan với cộng đồng đồng tính nam, bởi vì ca đầu tiên được chẩn đoán từ cộng đồng này.
In 1642, Musashi suffered attacks of neuralgia, foreshadowing his future ill-health.
Năm 1642, Musashi chịu một loạt cơn đau dây thần kinh, báo trước cho sự đau ốm của mình trong tương lai.
16 If you meet a person of a non-Christian religion and feel ill-equipped to offer a witness on the spot, use the opportunity just to get acquainted, leave a tract, and exchange names.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
In 1935 Nazi Germany, a law was passed permitting abortions for those deemed "hereditarily ill", while women considered of German stock were specifically prohibited from having abortions.
Năm 1935 tại nước Đức Phát xít, một điều luật được thông qua cho phép các vụ phá thai của những người bị coi là "mắc bệnh di truyền," trong khi phụ nữ bị coi thuộc dòng giống Đức đặc biệt bị cấm việc phá thai.
So I cope with my mental illness by working together with my treatment team, nurturing relationships with others, and taking one moment at a time.”
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
Sweden also became the first country in the world to allow transgender persons to change their legal gender post-sex reassignment surgery in 1972 whilst transvestism was declassified as an illness.
Thụy Điển cũng trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới cho phép người chuyển giới thay đổi hợp pháp bài giới tính - chuyển đổi giới tính vào năm 1972 trong khi chuyển đổi giới tính được giải mật là một căn bệnh.
Shah Jahan became seriously ill in 1657.
Shah Jahan ngã bệnh năm 1657.
I haven’t had to endure abuse, chronic illness, or addiction.
Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập.
She shared with me her sorrowful journey from complete mental and physical health, a wonderful marriage and family, into mental illness, debilitating health, and the breakup of her family—all of which started with the abuse of prescription painkillers.
Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn.
While vacationing in the United States in 1968, Masako became ill and had to have an operation.
Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu.
In their final years, Jim and Shirley faced cancers, fractures, infections, neurological illness.
Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley đã phải đối mặt với ưng thu, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh
However, a final Allied cavalry charge, stemming from a misinterpreted order from Raglan, led to one of the most famous and ill-fated events in British military history – the Charge of the Light Brigade.
Tuy nhiên, cuộc tiến công cuối cùng của liên quân, do sự hiểu sai mệnh lệnh từ Huân tước Ragland, dẫn tới một trong những sự kiện thảm khốc và nổi bật nhất trong suốt bề dày lịch sử quân sự Anh - Cuộc tấn công của Lữ đoàn Kỵ binh nhẹ.
Researchers estimate that each year about 30 percent of people in developed countries suffer from foodborne illness.
Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn.
The trials of this earth—including illness and death—are a part of the plan of salvation and are inevitable experiences.
Những thử thách của thế gian này—kể cả bệnh tật và cái chết—là một phần của kế hoạch cứu rỗi và là những kinh nghiệm không thể tránh được.
" Hey, Swami, what's the difference between wellness and illness? "
" Thưa thầy, điểm khác biệt giữa khỏe mạnh và bệnh tật là gì? "
A mate or a child may become seriously ill.
Người hôn phối hay con có thể bị bệnh nặng.
Perhaps illness, advancing age, or other personal circumstances prevent some from doing as much as they would like in sacred service.
Có lẽ bệnh tật, tuổi cao, hoặc những hoàn cảnh cá nhân khác khiến một số không thể làm nhiều trong thánh chức như họ mong muốn.
My daughter was ill.
Con gái tôi đang bị ốm.
Essex was scheduled to be the prime recovery carrier for the ill-fated Apollo 1 space mission.
Essex được lên kế hoạch sẽ là tàu sân bay thu hồi chính cho chuyến bay vũ trụ bất hạnh Apollo 1.
Battle of North Anna (23 – 26 May) – Lee outmaneuvers Grant, but because of illness, he is unable to capitalize.
Trận Bắc Anna - 23 tháng 5–26 tháng 5 - Lee bày bố chiến thuật đánh lừa được Grant, nhưng ông bị bệnh không tận dụng đánh rấn được.
In the following slides , you 'll learn the facts about two dozen childhood illnesses .
Trong những khung hình dưới đây , bạn sẽ biết được sự thật về 24 chứng bệnh xảy ra ở trẻ .
Because of years of ill-treatment, a person may become convinced that he or she is unloved, even by Jehovah. —1 John 3:19, 20.
Vì nhiều năm bị bạc đãi, một người có lẽ nghĩ chẳng ai yêu mình, ngay cả Đức Giê-hô-va cũng không.—1 Giăng 3:19, 20.
The 1998 Tobacco Master Settlement Agreement provided states with long-term payments to cover medical costs to treat smoking-related illnesses.
Năm 1998, thoả thuận về thuốc lá đã đồng ý chi chả cho các bang khoản thanh toán dài hạn để bù đắp chi phí y tế để điều trị các căn bệnh liên quan tới hút thuốc.
* Escherichia coli ( E coli ) : Causes moderate to severe illness that begins as large amounts of watery diarrhea , which then turns into bloody diarrhea .
* Trực khuẩn E.coli ( E coli ) : Loại trực khuẩn này gây bệnh ( ngộ độc thực phẩm ) từ mức độ trung bình đến nặng , đầu tiên là tiêu chảy nước dữ dội , sau đó chuyển qua tiêu chảy ra máu .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ illness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới illness

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.