nauseate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nauseate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nauseate trong Tiếng Anh.
Từ nauseate trong Tiếng Anh có các nghĩa là tởm, ghê, chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nauseate
tởmverb When did you become so nauseating? Hai người trở nên kinh tởm từ bao giờ thế? |
ghêverb |
chánadjective verb |
Xem thêm ví dụ
Nauseating Headache Đau đầu buồn nôn |
But for some very nauseating, political reasons... any rescue plans involving any US government forces or entity... has been strictly ruled out. Nhưng do một vài lý do chính trị... bất cứ kế hoạch giải cứu nào có liên quan đến quân đội hay chính phủ Hoa Kỳ... đều hoàn toàn không được phép. |
They may feel achy, fatigued, or nauseated right after treatment. Họ có thể thấy đau nhức, mệt mỏi hoặc buồn nôn ngay sau trị liệu. |
I have seen several anti-Jewish outbreaks in Germany during the last five years, but never anything as nauseating as this. Tôi từng chứng kiến một vài vụ việc bài Do Thái bùng phát ở Đức trong năm năm qua, nhưng không lần nào kinh tởm như lần này. |
Revolting, Ugly, Nauseating, and Shameless. Đó là Sự ghê tỡm, sự ngu ngốc, Tệ hại và nhục nhã. |
He walked quickly, but I thought he moved like an underwater swimmer: time had slowed to a nauseating crawl. Ông đi nhanh, nhưng tôi nghĩ ông di chuyển giống như người lặn dưới nước: thời gian chậm lại tới mức gây buồn nôn. |
And so I thought, what if we could go into the brain and edit out that nauseating feeling but while keeping the memory of that person intact? Và rồi tôi nghĩ, nếu như ta có thể xâm nhập vào bộ não và chỉnh sửa lại cảm giác chóng mặt ấy mà vẫn giữ được kỷ niệm về người đó nguyên vẹn? |
Avoid smells and foods that make you feel nauseated . Tránh các mùi và thực phẩm làm bạn buồn nôn . |
Chemotherapy treatments left John feeling extremely fatigued and nauseated. Những đợt hóa trị khiến anh John cảm thấy kiệt sức và buồn nôn. |
After abdominal pain begins , a person with appendicitis may develop a slight fever , have a loss of appetite , feel nauseated , or vomit . Sau khi cơn đau bụng khởi phát , người bệnh có thể bị sốt nhẹ , cảm giác chán ăn , buồn nôn , hoặc ói mửa . |
This specific phobia can also include subcategories of what causes the anxiety, including a fear of vomiting in public, a fear of seeing vomit, a fear of watching the action of vomiting or fear of being nauseated. Ám ảnh cụ thể này cũng có thể bao gồm các thể loại ám ảnh phụ khác mà gây ra sự lo lắng, bao gồm cả nỗi sợ nôn mửa trước công chúng, sợ bị nôn mửa, sợ xem hành động nôn mửa hoặc sợ bị buồn nôn. |
When did you become so nauseating? Hai người trở nên kinh tởm từ bao giờ thế? |
Nauseated to meet you. Buồn nôn được gặp anh. |
Very few odors are as nauseating as skunk spray, and we smelled terrible. Có rất ít mùi hôi nào kinh tởm bằng mùi mà con chồn hôi xịt ra, và chúng tôi đã hôi khủng khiếp. |
The Sigbin is said to emit a nauseating odor. Sigbin được cho là phát ra một thứ mùi rất kinh tởm. |
Nauseated and shaken by the experience, he was concerned about the impact such actions would have on the mental health of his SS men. Sau khi tận mắt chứng kiến, ông cảm thấy buồn nôn và run rẩy, và lo ngại về tác động của những việc làm như vậy đến sức khỏe tâm thần của lính SS. |
Or nauseated. Hoặc là kinh tởm. |
The chemical reaction between my gastric juices and the unripe apples caused me to experience stomach cramps and to feel nauseated. Sự phản ứng hóa học giữa nước trong dạ dày và các quả táo còn xanh khiến tôi trải qua những cơn đau bụng và cảm thấy buồn nôn. |
In reality, these would-be defilers offer nothing more than a return to the nauseating teachings of “Babylon the Great.” Thật ra, những kẻ đầu độc mạo nhận này không làm gì khác hơn là đưa người ta trở về các giáo lý ghê tởm của “Ba-by-lôn lớn” (Khải-huyền 17:5; II Phi-e-rơ 2:19-22). |
Motion sickness causes you to produce excess saliva , which can make you nauseated , some doctors say . Theo bác sĩ , chứng say tàu xe làm bạn tạo ra nước bọt dư thừa , có thể làm bạn buồn nôn . |
Children's novelist and literary historian John Rowe Townsend has described the book as "fantasy of an almost literally nauseating kind" and accused it of "astonishing insensitivity" regarding the original portrayal of the Oompa-Loompas as black pygmies, although Dahl did revise this in later editions. Tiểu thuyết gia và sử gia về văn học John Rowe Townsend nhận xét đây là một cuốn tiểu thuyết "kỳ ảo mà nói thẳng ra là buồn nôn" và "vô cảm đến không ngờ" khi khắc họa người Oompa-Loompa như những người pygmy da đen, mặc dù Dahl đã sửa lại chi tiết này sau đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nauseate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nauseate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.