naturalist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ naturalist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naturalist trong Tiếng Anh.
Từ naturalist trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà tự nhiên học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ naturalist
nhà tự nhiên họcnoun a bit of an old fashioned naturalist, I suppose. tôi cho rằng mình là tuýp nhà tự nhiên học truyền thống. |
Xem thêm ví dụ
Clarke Abel (5 September 1780 – 14 November 1826) was a British surgeon and naturalist. Clarke Abel (sinh 5 tháng 9, 1780 – mất 24 tháng 11 năm 1826) là một nhà phẫu thuật và tự nhiên học người Anh. |
Osbert Salvin FRS (25 February 1835 – 1 June 1898) was an English naturalist, ornithologist, and herpetologist best known for co-authoring Biologia Centrali-Americana (1879–1915) with Frederick DuCane Godman. Osbert Salvin FRS (25 tháng 2 năm 1835 – 1 tháng 6 năm 1898) là một nhà tự nhiên học người Anh, ông nổi tiếng khi là đồng tác giả của quyển Biologia Centrali-Americana (1879–1915) với Frederick DuCane Godman. |
The cultural scene followed modernist and naturalist tendencies in fashion at the beginning of the 20th century. Cảnh văn hoá theo xu hướng hiện đại và tự nhiên theo thời trang vào đầu thế kỷ 20. |
It was first described scientifically in 1794 by the Swedish naturalist Göran Wahlenberg. Nó được mô tả khoa học lần đầu năm 1794 bởi nhà tự nhiên học Thụy Điển Göran Wahlenberg. ^ a ă “Lycoperdon nigrescens Wahlenb. |
Studies of strata, the layering of rocks and earth, gave naturalists an appreciation that Earth may have been through many changes during its existence. Các nghiên cứu về địa tầng, sự phân lớp đá và đất, là cơ sở để các nhà tự nhiên học cho rằng Trái Đất có thể đã trải qua nhiều thay đổi trong suốt quá trình tồn tại của nó. |
The name commemorates the German naturalist Theodor Johannes Krüper. Chúng được đặt tên theo nhà tự nhiên học người Đức Theodor Johannes Krüper. |
Early naturalists were not aware of this species. Các nhà tự nhiên học sớm đã không biết đến loài này. |
Buttle also explored Vancouver Island as naturalist under Dr Robert Brown as part of the Vancouver Island Exploring Expedition in 1864. Buttle cũng khám phá đảo Vancouver cùng tiến sĩ Robert Brown như một phần của cuộc thám hiểm đảo Vancouver trong 1864. ^ Walbran, Captain John T. (1971). |
Narrowly predating Latham, English naturalist George Shaw described Psittacus magnificus from a specimen collected somewhere in the Port Jackson (now Sydney) region. Latham đã thực hiện trước một chút, nhà thiên văn học người Anh George Shaw đã mô tả Psittacus magnificus từ một mẫu thu thập đâu đó ở Port Jackson (nay là vùng Sydney).. |
The genus is named after Jacob Cornelis Matthieu Radermacher, the 18th century Dutch naturalist who cataloged much of the flora of Java and Sumatra. Tên của chi thực vật này được đặt vinh danh nhà tự nhiên học người Hà Lan ở thế kỷ 18 Jacob Cornelis Matthieu Radermacher sau khi ông mô tả và phân loại nhiều hệ thực vật trên các đảo Java và Sumatra. |
Four years (1848–52) of collecting there earned young Wallace a reputation as a field naturalist. Bốn năm (1848-1852) sưu tầm tại đó đã làm chàng thanh niên Wallace nổi tiếng như là một nhà thiên nhiên học thực địa. |
Since then, other studies have analyzed the relative contributions of verbal and nonverbal signals under more naturalistic situations. Từ đó, những nghiên cứu khác phân tích sự đóng góp tương đối của tín hiệu ngôn ngữ và phi ngôn ngữ dưới những tình huống tự nhiên hơn. |
'to my naturalist side but the farmer's daughter in me needs a bit more convincing.' Nhưng là con gái một nông dân, tôi cần được thuyết phục thêm. |
The species was first described in 1774 by German naturalist Jacob Christian Schäffer as Agaricus bombycinus. Loài này được mô tả lần đầu năm 1774 bởi nhà tự nhiên học người Đức Jacob Christian Schäffer dưới tên Agaricus bombycinus. |
In 1824 and 1825, French naturalists Quoy and Gaimard had observed that the coral organisms lived at relatively shallow depths, but the islands appeared in deep oceans. Trong năm 1824 và 1825, hai nhà tự nhiên học người Pháp là Quoy và Gaimard nhận thấy rằng san hô chỉ sống ở vùng nước tương đối nông trong khi rạn san hô vòng lại xuất hiện giữa đại dương sâu thẳm. |
The second strategy of research is to study a subject broadly searching for unknown phenomena or patterns of known phenomena like a hunter in what we call "the naturalist's trance," the researcher of mind is open to anything interesting, any quarry worth taking. Chiến lược thứ hai của nghiên cứu là để nghiên cứu một chủ đề rộng rãi tìm kiếm hiện tượng không rõ hoặc mô hình được biết đến hiện tượng giống như một thợ săn trong những gì chúng tôi gọi là "nhà tự nhiên học trance," các nhà nghiên cứu của tâm là mở cửa cho bất cứ điều gì thú vị, bất kỳ việc giá trị mỏ. |
And it's really clear, if you look at the history of the Founding Fathers, a lot of them were very interested in science, and they were interested in the concept of a naturalistic world. Điều đó thể hiện rất rõ trong lịch sử về những Người cha Lập quốc, nhiều người trong số họ rất quan tâm đến khoa học, và họ quan tâm đến một khái niệm về thế giới tự nhiên. |
This sparrow was named after the English naturalist and illustrator William John Swainson. Chim sẻ này được đặt tên theo nhà tự nhiên học người Anh và họa sĩ minh họa William John Swainson. |
The first European to study the species was the English explorer and naturalist John Whitehead in 1896, who observed the bird and whose servant, Juan, collected the first specimen a few weeks later. Loài này đã được phát hiện vào năm 1896 bởi nhà thám hiểm và nhà tự nhiên học người Anh John Whitehead, người đã quan sát các loài chim và người phục vụ của ông là Juan đã thu thập các mẫu vật đầu tiên một vài tuần sau đó. |
It migrates from North Africa and the Mediterranean to Britain in May and June, but for decades, naturalists have debated whether the offspring of these immigrants ever make a southwards return migration. Nó di cư từ Bắc Phi và Địa Trung Hải đến Anh tháng năm và tháng sáu, nhưng trong nhiều thập kỷ các nhà tự nhiên học đã tranh cãi liệu con cháu của những con bướm di cư này có quay trở lại phương nam hay không. |
He is accused of committing the naturalistic fallacy, because he is trying to deduce what people ought to do from what they in fact do; the fallacy of equivocation, because he moves from the fact that (1) something is desirable, i.e. is capable of being desired, to the claim that (2) it is desirable, i.e. that it ought to be desired; and the fallacy of composition, because the fact that people desire their own happiness does not imply that the aggregate of all persons will desire the general happiness. Ông bị cho là đã phạm phải tư tưởng sai lầm tự nhiên (naturalistic fallacy), vì ông đang cố gắng suy luận những gì con người nên làm từ những gì họ làm trong thực tế; sự sai lầm về khái niệm (fallacy of equivocation), vì ông chuyển từ sự kiện rằng một cái gì được ham muốn, tức là nó có thể được ham muốn, rồi đưa ra kết luận nó được ham muốn, tức là nó nên được ham muốn; và sai lầm thành phần (fallacy of composition), vì sự kiện là con người mong muốn hạnh phúc riêng của họ không có nghĩa là toàn bộ tất cả mọi người đều thích hạnh phúc đó. |
Some naturalists believe that acne is not a disease , but a symptom of body being out of balance . Một số nhà tự nhiên học cho rằng mụn trứng cá không phải là bệnh , mà là triệu chứng mất cân đối của cơ thể . |
The golden swallow was first described as Hirundo euchrysea by English naturalist Henry Gosse, in his 1847 book The Birds of Jamaica, many years after European settlement of the island. Ếch vàng lần đầu tiên được mô tả là Hirundo euchrysea bởi nhà tự nhiên học người Anh Henry Gosse, trong cuốn sách The Birds of Jamaica,, nhiều năm sau khi châu Âu định cư trên đảo. |
José Malhoa, known for his work Fado, and Columbano Bordalo Pinheiro (who painted the portraits of Teófilo Braga and Antero de Quental) were both references in naturalist painting. José Malhoa nổi tiếng với tác phẩm Fado, và Columbano Bordalo Pinheiro (vẽ chân dung của Teófilo Braga và Antero de Quental) đều liên quan đến hội họa tự nhiên. |
Austrian naturalist Franz Xaver von Wulfen described the species as Agaricus sanguineus in 1781, reporting that it appeared in the fir tree forests around Klagenfurt and Ebenthal and in October. Nhà tự nhiên học người Áo Franz Xaver von Wulfen đã miêu tả loài này dưới tên Agaricus sanguineus vào năm 1781, báo cáo rằng loài này xuất hiện ở rừng cây fir xung quanh Klagenfurt và Ebenthal vào tháng 10. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naturalist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới naturalist
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.