natural resources trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ natural resources trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natural resources trong Tiếng Anh.
Từ natural resources trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguồn tài nguyên, Tài nguyên thiên nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ natural resources
nguồn tài nguyênnoun Besides polluting the earth, humans are depleting its natural resources at an alarming rate. Ngoài việc gây ô nhiễm, con người còn làm cạn kiệt nguồn tài nguyên đến mức báo động. |
Tài nguyên thiên nhiên
|
Xem thêm ví dụ
With Japanese investment and rich natural resources, the area became an industrial powerhouse. Với sự đầu tư của Nhật Bản cùng với nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, khu vực này trở thành trung tâm công nghiệp. |
Depletion is used to record the consumption of natural resources. Sự cạn kiệt được sử dụng để ghi lại sự tiêu thụ tài nguyên thiên nhiên. |
Natural Resources Canada – Mapping Services. Natural Resources Canada thiết kế bản đồ. |
Some of Mali's natural resources include gold, uranium, and salt. Một số tài nguyên thiên nhiên của Mali bao gồm vàng, uranium, và muối. |
The natural resource base for renewables is extraordinary by European, and even global standards. Các cơ sở tài nguyên thiên nhiên cho việc tái tạo là rất đặc biệt dựa theo các tiêu chuẩn của liên minh châu Âu, và thậm chí cả các tiêu chuẩn toàn cầu. |
From 1977 to 1984, she was the minister of Mines & Natural Resources. Từ 1977 đến 1984, bà là Bộ trưởng Tài nguyên & Tài nguyên thiên nhiên. |
Natural resources in Belgium include construction materials, silica sand and carbonates. Tài nguyên thiên nhiên ở Bỉ bao gồm vật liệu xây dựng, cát silic và cacbonat. |
Energy development is the field of activities focused on obtaining sources of energy from natural resources. Phát triển năng lượng là lĩnh vực hoạt động tập trung vào việc thu thập các nguồn năng lương từ tài nguyên thiên nhiên. |
Exploitation of natural resources are created and the slave trade. Đều là khai thác tài nguyên tạo ra và buôn bán nô lệ. |
Population growth + meat consumption + dairy consumption + energy costs + bioenergy production = stress on natural resources. Dân số tăng + lượng thịt tiêu thụ + lượng sữa tiêu thụ + phí năng lượng + sản xuất năng lượng sinh học = áp lực lên tự nhiên. |
Natural resource industries also raise important questions of sustainability. Các ngành công nghiệp phát triển cũng làm tăng sự quan trọng của câu hỏi về phát triển bền vững. |
Besides polluting the earth, humans are depleting its natural resources at an alarming rate. Ngoài việc gây ô nhiễm, con người còn làm cạn kiệt nguồn tài nguyên đến mức báo động. |
This precious natural resource is part of the largest protected area in Abu Dhabi. Tài nguyên thiên nhiên quý giá này là một phần của khu bảo tồn lớn nhất trong Abu Dhabi. |
It has little arable land and few natural resources, importing most of its food and raw materials. Hồng Kông có ít đất bằng phẳng và ít tài nguyên thiên nhiên, do đó phải nhập khẩu hầu hết thực phẩm và nguyên liệu. |
They use the natural resources to build their houses, to thatch their houses. dùng vật liệu thiên nhiên để xậy nhà và lợp nhà |
Unlike the Middle East with its oil, South Asia was lacking in vital natural resources. Không như Trung Đông với các giếng dầu của nó, Nam Á thiếu các nguồn tài nguyên có tính quan trọng sống còn. |
It is an interdisciplinary subject drawing on natural and social sciences, and the practice of natural resource management. Đây là vấn đề có liên quan mật thiết giữa khoa học tự nhiên và khoa học xã hội, cũng như việc thực hiện quản lý tài nguyên thiên nhiên. |
The theme of this VDR is natural resources management. Chủ đề của Báo cáo Phát triển Việt Nam năm nay là quản lý tài nguyên thiên nhiên. |
It has no natural resources and supports no economic activity. Rạn không có nguồn lợi thiên nhiên, không có cư dân và cũng không có hoạt động kinh tế nào cả. |
And human resources are like natural resources; they're often buried deep. Và tài nguyên con người cũng giống như tài nguyên thiên nhiên; chúng được vùi sâu bên trong |
Formosa is the hub of the provincial industry, that processes the product of its natural resources. Formosa là trung tâm của ngành công nghiệp tỉnh, chế biến các sản phẩm tài nguyên thiên nhiên của tỉnh. |
Natural resources of potassium sulfate are minerals abundant in the Stassfurt salt. Các nguồn tự nhiên của kali sulfat là các khoáng vật phổ biến trong muối Stassfurt. |
According to the constitution, all natural resources in the country are state property. Theo hiến pháp, toàn bộ tài nguyên thiên nhiên trong nước là tài sản quốc gia. |
International Union for Conservation of Nature and Natural Resources. International Union for Conservation of Nature và Natural Resources . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natural resources trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới natural resources
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.