natural gas trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ natural gas trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natural gas trong Tiếng Anh.
Từ natural gas trong Tiếng Anh có các nghĩa là khí thiên nhiên, chất khí, khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ natural gas
khí thiên nhiênnoun (fossil fuel) and ultimately the price of oil and natural gas. và cuối cùng, giá của dầu và khí thiên nhiên. |
chất khínoun |
khínoun Yeah, but natural gas is the future, Peter. Phải, nhưng khí ga tự nhiên là tương lai, Peter. |
Xem thêm ví dụ
In 1914 and 1915, deposits of oil and natural gas were discovered in nearby Butler County. Năm 1914 và 1915, các mỏ dầu và khí tự nhiên được phát hiện tại Hạt Butler gần đó. |
Natural gas heating systems may cause carbon monoxide poisoning if unvented or poorly vented. Hệ thống sưởi bằng khí thiên nhiên có thể gây ngộ độc khí carbon monoxide nếu không được thông hơi hoặc kém thông hơi. |
And we've made huge progress in that direction, and that's why I'm confident we'll actually beat natural gas. Chúng tôi đang phát triển theo hướng đó, nên tôi tự tin sẽ đánh bại được khí đốt tự nhiên. |
During the withdrawal of Soviet troops, Afghanistan's natural gas fields were capped to prevent sabotage. Trong thời gian quân đội Liên Xô rút đi, những khu vực khai thác khí tự nhiên tại Afghanistan bị cho ngừng hoạt động để tránh bị phá hoại. |
The department is one of the wealthiest departments in Bolivia, with huge reserves of natural gas. Đây là một trong những khu vực giàu có ở Bolivia với trữ lượng lớn khí thiên nhiên. |
Sindh is Pakistan's most natural gas producing province. Sindh là tỉnh sản xuất khí đốt tự nhiên lớn nhất của Pakistan. |
Natural gas is primarily used in the northern hemisphere. Khí thiên nhiên chủ yếu được sử dụng ở Bắc bán cầu. |
During 2009, the province ranked third in China for production of coal, natural gas and crude oil. Năm 2009, Thiểm Tây xếp thứ ba Trung Quốc về sản xuất than đá, khí thiên nhiên và dầu thô. |
He has held managerial posts at state-run petrochemical and natural gas firms. Ông đã giữ các vị trí quản lý tại các công ty hóa dầu và khí đốt nhà nước. |
Let's look first at the burning fossil fuels, either burning coal or burning natural gas. Trước tiên hãy cùng xem xét lại việc sử dụng các nhiên liệu cũ, một là than đá, hai là khí tự nhiên. |
Shell unveiled plans to build the world's first floating liquefied natural gas (FLNG) platform. Shell công bố kế hoạch xây dựng nền tảng khí tự nhiên hóa lỏng nổi (FLNG) đầu tiên trên thế giới. |
Concurrently, beginning from 1983, he directed Glavtyumengazprom, an industry association for natural gas resource development in Tyumen Oblast. Đồng thời, từ năm 1983, ông lãnh đạo Glavtyumengazprom, một hiệp hội công nghiệp phát triển các nguồn khí tự nhiên tại Tyumen Oblast. |
Wittenberg estimated that United States crustal natural gas sources may have only half a tonne total. Wittenberg ước tính rằng các nguồn khí đốt tự nhiên của Hoa Kỳ có thể chỉ có tổng cộng nửa tấn. |
With a population of 46 million , Colombia has substantial oil , coal and natural gas deposits . Dân số 46 triệu người , Colombia có những mỏ khí thiên nhiên , than và dầu mỏ rất lớn . |
Consider a natural gas flame, such as from a stove-top burner. Hãy chọn một ngọn lửa khí đốt tự nhiên, chẳng hạn như từ một bếp ga. |
"BP Signs $12 Billion Deal to Develop Natural Gas in Egypt". Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2008. ^ "BP Signs 12 Billion Deal to Develop Natural Gas in Egypt". |
Iran and Qatar jointly control the world's largest natural gas field. Iran và Qatar cùng nhau kiểm soát mỏ khí tự nhiên lớn nhất thế giới.. |
Methanol is currently produced from natural gas, a non-renewable fossil fuel. Methanol hiện được sản xuất từ khí tự nhiên,một loại nhiên liệu hóa thạch . |
Total natural gas reserves were estimated at 9,7 trillion cubic feet as of 2015. Tổng trữ lượng khí tự nhiên ước tính khoảng 9,7 nghìn tỷ feet khối tính đến năm 2015. |
Recently, Cambodia has reported that oil and natural gas reserves have been found off-shore. Hãng tin Reuters đã có bài báo cho rằng một số trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên đã được phát hiện ngoài khơi. |
Methanogenesis, the source of natural gas, arises via a demethylation reaction. Methanogenesis, nguồn khí tự nhiên, phát sinh thông qua một phản ứng demethylation. |
Natural gas was firstly introduced for electricity generation in Hong Kong in 1996. Khí tự nhiên lần đầu tiên được đưa vào sản xuất điện ở Hồng Kông vào năm 1996. |
In 1982, he was appointed deputy Minister of the natural gas industries of the Soviet Union. Năm 1982, ông được chỉ định làm Thứ trưởng công nghiệp khí tự nhiên của Liên xô. |
The world's first industrial extraction of natural gas started at Fredonia, New York, USA in 1825. Ở Hoa Kỳ, khí thiên nhiên lần đầu đã được phát hiện ở Fredonia, New York, năm 1825. |
In the rest of the world, natural gas is sold in gigajoule retail units. Trong phần còn lại của thế giới, khí tự nhiên được bán trong các đơn vị bán lẻ gigajoule. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natural gas trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới natural gas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.