nature reserve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nature reserve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nature reserve trong Tiếng Anh.

Từ nature reserve trong Tiếng Anh có các nghĩa là khu bảo tồn thiên nhiên, Khu bảo tồn thiên nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nature reserve

khu bảo tồn thiên nhiên

noun

To help stop their decline, the Russian government maintains large wildlife preserves, such as the Sikhote Alin Nature Reserve.
Để ngăn chặn tình trạng này, chính phủ Nga đã duy trì những khu bảo tồn thiên nhiên như Sikhote Alin.

Khu bảo tồn thiên nhiên

noun (protected area for flora, fauna or features of geological interest)

Xem thêm ví dụ

The islands have been classified as nature reserves.
Các đảo được phân loại là những khu bảo tồn thiên nhiên.
Geography wise, around half of the municipal area is part of the Vindelfjällens Nature Reserve.
Khoảng một nửa diện tích đô thị này là một phần của khu bảo tồn thiên nhiên Vindelfjällen.
There are 380 Israeli nature reserves.
Israel có 380 khu bảo tồn thiên nhiên.
Most of the portion of Mount Hermon within the Israeli-controlled area constitutes the Hermon nature reserve.
Hầu hết phần núi Hermon trong khu vực được kiểm soát bởi Israel đều tạo thành khu bảo tồn thiên nhiên Hermon.
This experience is provided in the Bokeo Nature Reserve.
Trải nghiệm này được triển khai trong khu bảo tồn thiên nhiên Bokeo.
The nature reserve was created on May 4, 1930, originally occupying 11,350 square kilometers.
Khu bảo tồn sau đó được thành lập vào ngày 4 tháng 5 năm 1930 với diện tích ban đầu là 11.350 km vuông.
Before becoming a national park, this area had been a nature reserve.
Trước khi trở thành một vườn quốc gia, khu vực này đã là một khu bảo tồn thiên nhiên.
Some sections of the river are now protected as nature reserves.
Một số đoạn sông hiện đang được bảo vệ làm các khu bảo tồn thiên nhiên.
Parks, groves, gardens, nature reserves, and agricultural areas occupy 8,329 hectares.
Di sản là các khu vườn quốc gia, công viên thiên nhiên, các khu bảo vệ cảnh quan, các khu dự trữ sinh quyển rộng 29.2789 ha.
Next to it is the Carabasi area, a nature reserve.
Bên cạnh nó là khu vực Carabasi, một khu bảo tồn thiên nhiên.
The park has two zones: the park and the natural reserve with development concentrated in the reserve.
Nó được chia thành hai khu vực: Khu vực công viên và khu bảo tồn thiên nhiên với sự phát triển tập trung trong khu bảo tồn.
Today, the majority are found within the Chang Tang Nature Reserve of northern Tibet.
Ngày nay, đa số được tìm thấy trong khu bảo tồn thiên nhiên Chang Tang ở miền bắc Tây Tạng.
Hluhluwe–Imfolozi Park, formerly Hluhluwe–Umfolozi Game Reserve, is the oldest proclaimed nature reserve in Africa.
Công viên Hluhluwe–Imfolozi, trước đây là khu bảo tồn thú săn Hluhluwe–Umfolozi, là khu bảo tồn thiên nhiên tuyên bố lâu đời nhất ở châu Phi.
Sussex Wildlife Trust have recently introduced a small herd in and around the Mount Caburn nature reserve.
Sussex Wildlife Trust gần đây đã du nhập một đàn nhỏ trong và xung quanh khu bảo tồn thiên nhiên Mount Caburn.
Hungary has 10 national parks, 145 minor nature reserves, and 35 landscape protection areas.
Hungary có 10 vườn quốc gia, 145 khu bảo tồn thiên nhiên nhỏ và 35 khu bảo vệ cảnh quan.
The small island of Memmert south of Juist is a nature reserve housing rare birds.
Đảo Memmert ở phía nam Juist là một khu bảo tồn tự nhiên dành cho các loài chim hiếm.
Bird checklists are often available at parks and nature reserves.
Danh sách các loại chim thường có thể mua được tại các công viên hoặc tại khu bảo vệ thiên nhiên.
This species has only been found near the entrance to a cave in Na Hang Nature Reserve.
Loài này chỉ được thấy gần lối vào một hang ở khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang.
It has special significance in Jewish religious tradition and parts of it have been declared a nature reserve.
Đây là ngọn núi có tầm quan trọng trong truyền thống Do Thái Giáo và nhiều phần của núi đã được thiết lập làm khu bảo tồn thiên nhiên.
95% of the area is protected as national parks or nature reserves.
Có tới 95% diện tích của vùng đất được bảo vệ bởi các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
Barbaggio shares a nature reserve of 32 ha (79 acres) with nearby Oletta.
Barbaggio có chung một khu bảo tồn thiên nhiên Oletta rộng 32 ha (79 mẫu Anh). ^ Brunet, Roger.
Dongtan Nature Reserve is the largest natural wintering site in the world.
Khu bảo tồn thiên nhiên Dongtan là địa điểm trú đông tự nhiên lớn nhất trên thế giới.
Two nature reserves are located within the boundaries of Pirin National Park, Bayuvi Dupki–Dzhindzhiritsa and Yulen.
Hai khu bảo tồn thiên nhiên nằm trong ranh giới của Pirin là Bayuvi Dupki–Dzhindzhiritsa và Yulen.
The protocol designates Antarctica as "a natural reserve, devoted to peace and science".
Giao thức đã nói rõ Nam Cực là "một khu bảo tồn thiên nhiên, dành cho hòa bình và khoa học".
The area was declared a nature reserve in 2007.
Khu vực này đã được tuyên bố là khu bảo tồn thiên nhiên trong năm 2007.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nature reserve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.