mustn't trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mustn't trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mustn't trong Tiếng Anh.
Từ mustn't trong Tiếng Anh có các nghĩa là cấm, lệnh cấm, ngăn cản, micrô, máy vi âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mustn't
cấm
|
lệnh cấm
|
ngăn cản
|
micrô
|
máy vi âm
|
Xem thêm ví dụ
We mustn't go to Paris. Chúng ta không được tới Paris. |
Sorry, we mustn't be late. Xin lỗi, ta không tới muộn được. |
Mustn't keep them waiting. Không để họ chờ thêm nữa. |
You mustn't hurt her. Cô không được làm hại cô ấy. |
Yes, well, you mustn't take me as a model of behaviour. Phải, nhưng con không nên lấy cha làm gương. |
But you mustn't forget, Mangshan is the resting place of our ancestors. Nhưng ngươi đừng quên, Mãn Sơn đó là đất của tổ tông chúng ta |
You mustn't attract attention. Cậu không được lôi cuốn sự chú ý của họ. |
You mustn't spill a drop. Không được để rơi giọt nào đâu. |
" Well, " answered the cleaning woman, smiling so happily she couldn't go on speaking right away, " about how that rubbish from the next room should be thrown out, you mustn't worry about it. " Vâng ", người phụ nữ làm sạch trả lời, mỉm cười hạnh phúc, cô không thể đi trên nói ngay lập tức, " làm thế nào mà rác từ phòng bên cạnh nên được ném ra, bạn không phải lo lắng về nó. |
You mustn't be wasting your time with that rubbish. Cô không được phí phạm thời gian Với mấy cái mớ vộ dụng đó. |
You mustn't give your heart to a wild thing. Anh không được động lòng với một thứ gì hoang dã. |
And while you live under his roof you may carry your hatred like a stone inside you, but you mustn't ever let him see it. Và khi nào còn sống cùng 1 mái nhà hãy xem nỗi căm hận của con như 1 hòn đá trong lòng, và đừng để ông ấy biết được. |
Logan, we mustn't forget Laura. Logan, chúng ta không được bỏ Laura. |
We mustn't leave. Không được đi đâu cả. |
And remember, you mustn't tell anybody. Và nhớ là không được nói với bất cứ ai. |
You mustn't get home much. Hẳn là ông ít khi về nhà. |
I mustn't touch any part of the impulse conductor circuit. Tôi không thể chạm bất kỳ phần nào của bo điều khiển truyền xung lực |
I mustn't ever be found. Tôi phải trốn không cho ai thấy. ST. |
One mustn't overlook the doctrines of Galen: In use from his life in the 1st century AD until the 17th century, it was heresy to disagree with him for 1500 years. Người ta không được quên những giáo lý của Galen: Khi sử dụng từ cuộc sống của mình trong thế kỷ 1 đến thế kỷ 17, đây là dị giáo không đồng ý với ông ta trong năm 1500. |
You mustn't do this, Frederico. Anh không được làm vậy, Frederico. |
I mustn't step in your steps. Em không được bước lên dấu chân của chị. |
I came as soon as it was dark to say you mustn't think of any such thing. Tôi phải cố gắng đến đây ngay khi trời tối để cho bà biết rằng bà không được nghĩ đến những chuyện như thế. |
You mustn't tell anyone, not even your closest friends and family. Cậu không được cho ai biết, kể cả bạn bè và gia đình |
You mustn't think that. Em không được nghĩ vậy. |
You mustn't get up yet! Đại ca không nên dậy đâu ạ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mustn't trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mustn't
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.