mullet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mullet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mullet trong Tiếng Anh.
Từ mullet trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá đối, grey mullet cá đối, red mullet cá phèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mullet
cá đốinoun |
grey mullet cá đốinoun |
red mullet cá phènnoun |
Xem thêm ví dụ
As I passed the window, I noticed that a slice had been cut from Mrs Mullet’s custard pie. Khi đi qua cửa sổ, tôi thấy chiếc bánh trứng của cô Mullet bị thiếu mất một miếng. |
Mullet, scurrying by on her way to the kitchen, stopped to put a solicitous hand on my arm. Cô Mullet gấp gáp chạy ngang qua để vào bếp, dừng bước và đặt một bàn tay ân cần lên cánh tay tôi. |
‘I’m sure Mrs Mullet could manage something.’ “Cháu chắc là cô Mullet có thể dọn ra món gì đó.” |
Later, Mrs Mullet had asked if I enjoyed the pie. Sau đó, cô Mullet có hỏi xem tôi có thích chiếc bánh đó không. |
I glanced at Mrs Mullet to see how she was taking it. Tôi nhìn cô Mullet để xem phản ứng của cô. |
‘Thank you, Mrs Mullet,’ said Inspector Hewitt, helping himself to a seed biscuit, ‘you’ve been most helpful.’ “Cám ơn cô Mullet,” thanh tra Hewitt nói và tự lấy cho mình một chiếc bánh hạt nghiền, “cô giúp đỡ chúng tôi rất nhiều.” |
(Mrs Mullet again, who reads detective novels.) (Lại là cô Mullet – người đọc rất nhiều truyện trinh thám – kể cho tôi nghe). |
Mullet was fond of saying, “Keep warm feet and a cool head, and you'll ne'er find yourself sneezing in bed.” Cô Mullet rất thích nói, “Giữ chân ấm và giữ đầu mát, cô sẽ không bao giờ bị hắt hơi khi đi ngủ.” |
Ladies, follow the mullet. Quý cô, hãy theo anh chàng để tóc mullet. |
Mullet's Inquire Within Upon Everything. “Cuốn sách Enquire Within Upon Everything của cô Mullet. |
5) Round and Mullet Islands in census documents found together as a block 1006, together with an area of 5540 m2. 2) Các đảo Round và Mullet được tài liệu thống kê đất đai xếp chung vào một lô có số hiệu là 1006 với tổng diện tích đạt 5540 m2. |
The window sash was still in its raised position, just as Mrs Mullet had left it. Khung cửa vẫn ở vị trí y như lúc cô Mullet nâng lên. |
This was the highest praise Mrs Mullet’s confections were ever likely to receive. Đây là lời khen có cánh nhất từng được dành cho món bánh của cô Mullet. |
They created a 27, 000- acre fish farm -- bass, mullet, shrimp, eel -- and in the process, Miguel and this company completely reversed the ecological destruction. Họ đã tạo ra một trang trại cá rộng 27 nghìn acre ( 11 nghìn hecta ) -- cá vược, cá đối, tôm tép, lươn -- và trong quá trình, Miguel, và công ty này, đã hoàn toàn đảo ngược lại sự tàn phá sinh thái. |
At the second dig the findings included yellow tiles stamped with a pierced mullet star resembling a Star of David, and building foundations with a wall. Trong những phát hiện của lần đào thứ hai có bao gồm các viên gạch nền vàng khắc biểu tượng ngôi sao có lỗ ở giữa tương tự như Ngôi sao của David, và nền móng tòa nhà với một bức tường. |
‘Run along now,’ Mrs Mullet said. “Cô ra ngoài ngay đi,” cô Mullet nói. |
On June 21, 2012, the first teaser photo, showing the theme of 'Beautiful men' was released, showing Eunhyuk in a white shirt, blue jeans, styled with a mullet-like hairstyle and blindfolded with white and pink flowers. Vào ngày 21 tháng 6 năm 2012, bức ảnh teaser đầu tiên theo hình mẫu Beautiful men (Những anh chàng đẹp trai) đã được phát hành, với hình thành viên Eunhyuk trong trang phục áo trắng, quần xanh, mái tóc đuôi cá và một dải hoa trắng hồng che kín mắt. |
Mrs Mullet bought it at Carnforth’s yesterday for supper tonight. Cô Mullet mua nó ở Carnforth hôm qua để làm bữa ăn đêm tối nay. |
For some reason, he was relieved that the boy with the mullet wasn't Daisy andSteven's. Vì vài lý do, anh thấy nhẹ nhõm vì thằng bé có quả đầu mullet này không phải con Daisy và Steven. |
The mullet is a hairstyle in which the hair is cut short at the front and sides, but left long at the back. Mullet là kiểu tóc với phần tóc trước và hai bên tai ngắn, trong khi phần tóc phía sau để dài. |
Look like a douche bag with that mullet. Anh trông giống như thằng khốn ấy. |
No, I would have to wait until tomorrow to ask Mrs Mullet about the pie. Thôi, tôi đành đợi đến mai mới hỏi cô Mullet về cái bánh vậy. |
Mullets are distinguished by the presence of two separate dorsal fins, small triangular mouths, and the absence of a lateral line organ. Cá đối được phân biệt bởi sự hiện diện của 2 hàng vây lưng tách biệt, miệng nhỏ hình tam giác và không có cơ quan đường bên. |
MULLET: No motive, unless to wreak vengeance upon person who left dead snipe on her kitchen doorstep. CÔ MULLET: không có động cơ, trừ khi muốn trả thù kẻ đã vứt con chim dẽ giun trên thềm bếp. |
MULLET WAS STILL IN THE KITCHEN with her hand up a chicken. Cô Mullet vẫn ở trong bếp, một bàn tay vẫn đặt trên mình gà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mullet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mullet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.