multilateral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ multilateral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multilateral trong Tiếng Anh.
Từ multilateral trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiều phía, đa phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ multilateral
nhiều phíaadjective |
đa phươngadjective It's clear that multilateral cooperation is essential. Rõ ràng là hợp tác đa phương là điều cần thiết. |
Xem thêm ví dụ
An Inclusive & Sustainable Globalization: A Multilateral Approach Một quá trình Toàn cầu hóa Bền vững Cho mọi người: Cách tiếp cận đa phương |
The other five Parties undertook to promote economic cooperation through strengthening bilateral/multilateral economic cooperation in energy, trade and investment. Năm bên khác cam kết thúc đẩy kinh tế thông qua tăng cường hợp tác song phương, đa phương, hợp tác kinh tế năng lượng, thương mại và đầu tư. |
It will also strengthen partnerships with other multilateral development banks, development partners, and bilateral donors. Khung chính sách cũng tăng cường quan hệ đối tác với các ngân hàng phát triển đa phương, đối tác phát triển và các nhà tài trợ song phương. |
To this end, we must communicate effectively, think critically, and encourage multilateral approaches to multinational problems. Để đạt được mục đích này, chúng ta phải truyền đạt một cách có hiệu quả, suy nghĩ nghiêm túc và khuyến khích dùng những phương pháp đa phương để đối phó với các vấn đề đa quốc gia. |
MULTILATERAL INVESTMENT GUARANTEE AGENCY CƠ QUAN BẢO LÃNH ĐẦU TƯ ĐA PHƯƠNG |
" He will be trying to open new markets , and he will be trying to achieve new export initiatives , and he will be trying to foster a trade agreement through the , for instance , the Trans-Pacific Partnership , that takes us beyond the Korea Free Trade Agreement towards a multilateral agreement that , again , has very high standards to ensure that our interests are being protected . " " Ông ta sẽ cố mở thị trường mới , và tạo ra sáng kiến xuất khẩu mới , cũng như thúc đẩy hiệp định thương mại , chẳng hạn như , thông qua hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương , đưa chúng tôi đi xa hơn đến hiệp định tự do mậu dịch Triều Tiên hướng tới hiệp định đa phương , rồi một lần nữa , hiệp định này có những tiêu chuẩn rất cao để bảo đảm rằng những quyền lợi của chúng tôi đang được bảo vệ . " |
While treaties, alliances, and multilateral conferences had existed for centuries, IGOs only began to be established in the 19th century. Trong khi các hiệp định, liên minh và hộp nghị đa bên đã tồn tại hàng thế kỉ thì các TCLCP chỉ mới bắt đầu hình thành từ thế kỉ 19. |
The Global Infrastructure Facility (GIF) is housed within the World Bank as a partnership among governments, multilateral development banks, private sector investors, and financiers, and provides support for project preparation, structuring and advisory to clients in emerging markets. Ban Hạ tầng toàn cầu (GIF) là một bộ phận trong Ngân hàng Thế giới và là một đối tác của chính phủ các nước, các ngân hàng phát triển đa phương, các nhà đầu tư tư nhân và các bên cho vay. Ban hỗ trợ công tác chuẩn bị dự án, lên phương án cơ cấu và tư vấn cho khách hàng tại các nền kinh tế mới nổi. |
Vietnam is currently negotiating to join the Trans-Pacific Partnership (TPP), a major multilateral free trade agreement with key trading partners in Asia and North America. Việt Nam hiện đang đàm phán để gia nhập TPP (Đối tác Xuyên Thái bình dương), một hiệp định thương mại đa phương quy mô lớn gồm nhiều đối tác thương mại ở châu Á và Bắc Mỹ. |
Its multilateral base provides a natural global platform to discuss important policy issues that influence the lives of rural poor people, as well as to draw attention to the centrality of rural development to meeting the Millennium Development Goals. Cơ chế đa bên tạo nền tảng mang tính toàn cầu để thảo luận các vấn đề chính sách quan trọng có ảnh hưởng đến kế sinh nhai của người nghèo nông thôn, đồng thời lôi kéo sự chú ý đối với trọng tâm phát triển nông thôn nhằm đạt được các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ. |
He was also famously an advocate of multilateralism as an alternative to American global hegemony following the collapse of the USSR and the end of the Cold War. Ông cũng nổi tiếng là một người ủng hộ Chủ nghĩa đa cực như một sự thay thế cho sự độc quyền chính trị toàn cầu của Hoa Kỳ sau sự sụp đổ của Liên xô và cuộc Chiến tranh Lạnh. |
While all of these matters can be dealt with by multilateral treaties, the treaty processes are often complicated and slow, whereas UN resolutions can be more readily attained." Dù tất cả các vấn đề này có thể được giải quyết nhờ các hiệp ước đa phương, các quá trình thảo luận về hiệp ước lại thường phức tạp và chậm chạp, trong khi các nghị quyết của LHQ có thể được đạt tới một cách dễ dàng hơn." |
Vietnam is indeed taking important steps to expand its opportunities for trade and is engaged in negotiations of several multilateral and bilateral trade arrangements. Việt Nam đang có những bước đi quan trọng để mở rộng cơ hội thương mại và đang tham gia đàm phán một số hiệp định thương mại song và đa phương. |
The Geneva Accords, signed by representatives of the USSR, the US, the Islamic Republic of Pakistan and the Republic of Afghanistan (thus renamed in 1987) on 14 April 1988, provided a framework for the departure of Soviet forces, and established a multilateral understanding between the signatories regarding the future of international involvement in Afghanistan. Hiệp định Geneva, có chữ ký của đại diện của Liên Xô, Mỹ, Cộng hòa Hồi giáo Pakistan và Cộng hòa Afghanistan (được đổi tên năm 1987) vào ngày 14 tháng 4 năm 1988, quy định một khuôn khổ cho sự ra đi của các lực lượng Liên Xô, và thiết lập một sự hiểu biết đa phương giữa các bên ký kết về tương lai của sự tham gia quốc tế tại Afghanistan. |
Since the late 1990s, Article 9 has been the central feature of a dispute over the ability of Japan to undertake multilateral military commitments overseas. Từ cuối những năm 1990, Điều 9 trở thành tâm điểm tranh cãi về việc Nhật Bản có được phép tham gia vào các chiến dịch quân sự đa quốc gia ở nước ngoài hay không. |
As of January 31, 2013, International Finance Corporation commitments totaled US$791 million, concentrated mainly in finance and insurance (63 percent) and transportation and warehousing (15 percent), and the Multilateral Investment Guarantee Agency had one active guarantee in the infrastructure sector. Ngày 31/1/2013 IFC đã cam kết cấp 791 triệu US$ cho ngành tài chính, bảo hiểm (63%) và vận tải và kho bãi (15%) và MIGA cũng đang tài trợ một khoản tín dụng hạ tầng cơ sở khác. |
China is additionally involved in multilateral disputes over the ownership of several small islands in the East and South China Seas, such as the Senkaku Islands and the Scarborough Shoal. Ngoài ra, Trung Quốc còn tham dự các tranh chấp đa phương quanh quyền chiếm hữu một số đảo nhỏ trên biển Đông và biển Hoa Đông, gồm bãi cạn Scarborough, quần đảo Senkaku quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa. |
The Dutch also pursue defense cooperation within Europe, both multilaterally – in the context of the Western European Union and the European Security and Defence Policy of the EU – and bilaterally, as in the German-Netherlands Corps. Hà Lan cũng theo đuổi hợp tác quốc phòng trong Liên minh châu Âu, cả đa phương dưới nền tảng Liên minh Tây Âu và Chính sách An ninh và Phòng thủ châu Âu, và song phương như quân đoàn Đức-Hà Lan. |
The International Covenant on Economic, Social and Cultural Rights (ICESCR) is a multilateral treaty adopted by the United Nations General Assembly on 16 December 1966 through GA. Công ước Quốc tế về các Quyền Kinh tế, Xã hội và Văn hóa (tiếng Anh: International Covenant on Economic, Social and Cultural Rights, viết tắt: ICESCR) là một công ước quốc tế được Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua ngày 16 tháng 12 năm 1966, có hiệu lực từ ngày 03 tháng 01 năm 1976. |
People say to me, "The Chinese, of course, they'll never get themselves involved in peace-making, multilateral peace-making around the world." người ta nói với tôi rằng "Dĩ nhiên Trung Quốc họ sẽ không bao giờ dính đến bảo vệ hoà bình thế giới, bảo vệ hoà bình giữa các cực trên thế giới |
The Arms Trade Treaty (ATT) is a multilateral treaty that regulates the international trade in conventional weapons. Hiệp ước Buôn bán Vũ khí (tiếng Anh: Arms Trade Treaty, ATT; tiếng Pháp: le Traité sur le Commerce des Armes, TCA) là một hiệp ước đa phương mà quy định về thương mại quốc tế trong buôn bán vũ khí thông thường. |
Legislation since the mid-20th century represents Canadians' commitment to multilateralism and socioeconomic development. Pháp luật từ giữa thế kỷ 20 thể hiện cam kết của người Canada đối với chủ nghĩa đa phương và phát triển kinh tế xã hội. |
At the same time, we've scaled up our support to poor people, countries, and communities and shown that the Bank can be an indispensable innovator, catalyst, and driver of a modernized multilateralism," said Zoellick. Đồng thời, chúng tôi đã mở rộng hỗ trợ dành cho người dân, các quốc gia và các cộng đồng nghèo và chứng tỏ rằng Ngân hàng Thế giới có thể trở thành một nhân tố sáng tạo, là chất xúc tác không thể thiếu và và là tác nhân của chủ nghĩa đa phương hiện đại hóa,” ông Zoellick nói. |
In December 2005, it was announced that Niger had received 100% multilateral debt relief from the IMF, which translates into the forgiveness of approximately US$86 million in debts to the IMF, excluding the remaining assistance under HIPC. Trong tháng 12 năm 2005, Niger được nhận sự hoãn nợ toàn phần của các bên cho vay từ IMF, các khoản nợ trị giá tổng cộng $86 triệu USD này sẽ được chuyển sang cho IMF nắm giữ, ngoại trừ các khoản cho vay sau đó theo sáng kiến HIPC. |
Multilateral trade agreements such as the CPTPP are expected to further boost Vietnam’s investment and export driven growth model, according to the report, Economic and Distributional Impacts of Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership: The Case of Vietnam. The báo cáo Tác động kinh tế và phân bổ thu nhập của Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ Xuyên Thái Bình Dương: Trường hợp Việt Nam, những hiệp định thương mại đa phương như CPTPP sẽ bổ sung động lực cho mô hình tăng trưởng dựa trên đầu tư và xuất khẩu của Việt Nam. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multilateral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới multilateral
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.