multidimensional trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ multidimensional trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multidimensional trong Tiếng Anh.
Từ multidimensional trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đa nguyên, đa nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ multidimensional
Đa nguyên
|
đa nguyên
|
Xem thêm ví dụ
Which means a spherical multidimensional superfluid shows the same negative energy density as space-time. Có nghĩa là một hình cầu siêu lỏng đa chiều cho thấy cùng một mật độ năng lượng tiêu cực như không-thời gian. |
In 2009, deep multidimensional LSTM networks demonstrated the power of deep learning with many nonlinear layers, by winning three ICDAR 2009 competitions in connected handwriting recognition, without any prior knowledge about the three different languages to be learned. Trong năm 2009, các mạng LSTM đa chiều sâu đã chiến thắng ba cuộc thi ICDAR năm 2009 trong nhận dạng chữ viết tay, mà không có bất kỳ kiến thức sẵn có về ba ngôn ngữ để được học. |
In 2010 it was supplanted by the UN's Multidimensional Poverty Index. Từ năm 2010, chỉ số này được Liên hợp quốc thay thế bằng Chỉ số nghèo khổ đa chiều (MPI- Multidimensional Poverty Index). |
His research contributions in particular were not only multidimensional but far reaching as well, extending as far as the U.S. space program. Các đóng góp nghiên cứu của ông đặc biệt không chỉ đa chiều mà đến nay mà còn được áp dụng rộng rãi, như chương trình không gian của Hoa Kỳ. |
So from this, we kind of run up against the limits of what we can actually do with a geographic projection, but luckily, computer technology allows us to go out into multidimensional space. Vì vậy từ đó, chúng tôi gần như đi ngược lại với giới hạn của những gì mà chúng tôi làm với dự án địa lý, nhưng may thay, công nghệ máy tính đã cho phép chúng tôi với tới không gian đa chiều. |
It was ranked as one of the top seven developed states in India based on a "Multidimensional Development Index" in a 2013 report published by the Reserve Bank of India. Tamil Nadu đứng trong tốp bảy bang phát triển nhất Ấn Độ theo "Chỉ số phát triển đa chiều" (Multidimensional Development Index) năm 2013, công bố bởi Ngân hàng Trữ kim Ấn Độ. |
AIMMS (an acronym for "Advanced Interactive Multidimensional Modeling System") began as a software system designed for modeling and solving large-scale optimization and scheduling-type problems. AIMMS (từ viết tắt của " Hệ thống mô hình đa chiều tương tác nâng cao ") bắt đầu như một hệ thống phần mềm được thiết kế để mô hình hóa và giải quyết các vấn đề kiểu tối ưu hóa và lập lịch quy mô lớn. |
Adopting clear network perspective allows to embrace the complexity of multidimensional layers of production moving beyond the "linear progression of the product or service" Analysis of the global production networks relies on the use of the input-output tables that links firms through the transactions involved in the product creation. Việc chấp nhận quan điểm mạng rõ ràng cho phép nắm lấy sự phức tạp của các lớp sản xuất đa chiều vượt ra khỏi "sự tiến triển tuyến tính của sản phẩm hoặc dịch vụ" Phân tích mạng lưới sản xuất toàn cầu phụ thuộc vào việc sử dụng các bảng đầu vào-đầu ra liên kết các công ty thông qua các giao dịch liên quan đến việc tạo ra sản phẩm. |
OLAP tools enable users to analyze multidimensional data interactively from multiple perspectives. Những công cụ sử dụng OLAP cho phép phân tích dữ liệu nhiều chiều từ các khung nhìn trực quan khác nhau do người dùng lựa chọn. |
Wisdom is multidimensional and comes in different sizes and colors. Có nhiều khía cạnh về sự khôn ngoan, và nó có thể được áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau. |
The real issue in cellular biology is we are never going to understand everything, because it's a multidimensional problem put there by evolution. Vấn đề chính trong sinh học tế bào là chúng ta sẽ không bao giờ hiểu được mọi thứ, bởi vì đó là vấn đề đa chiều do sự tiến hóa phát sinh ra. |
A spatial database can store the data with multidimensional features. Một cơ sở dữ liệu không gian có thể lưu trữ dữ liệu với các tính năng đa chiều. |
SERVQUAL is a multidimensional research instrument (i.e. questionnaire or measurement scale) designed to measure service quality by capturing respondents’ expectations and perceptions along the five dimensions of service quality. SERVQUAL là một công cụ nghiên cứu đa chiều (ví dụ bao gồm bảng câu hỏi hoặc thang đo lường) được thiết kế để đo lường chất lượng dịch vụ bằng cách nắm bắt những mong đợi và nhận thức của người tiêu dùng dựa trên năm chiều chất lượng dịch vụ. |
In terms of beyond sensory substitution, the things I started mentioning about astronauts on the space station, they spend a lot of their time monitoring things, and they could instead just get what's going on, because what this is really good for is multidimensional data. Ngoài việc thay thế cảm giác, điều mà tôi bắt đầu để ý về nhà du hành vũ trụ ở Trạm không gian, là họ dành rất nhiều thời gian điều khiển mọi thứ, thay vào đó họ chỉ cần biết điều gì đang xảy ra, vì đây thật sự tốt cho những thứ là dữ liệu đa chiều. |
Physical data models include: Inverted index Flat file Other models include: Associative model Multidimensional model Array model Multivalue model Specialized models are optimized for particular types of data: XML database Semantic model Content store Event store Time series model A database management system provides three views of the database data: The external level defines how each group of end-users sees the organization of data in the database. Các mô hình dữ liệu vật lý bao gồm: Chỉ số đảo ngược Tập tin phẳng Các mô hình khác bao gồm: Mô hình liên kết Mô hình đa chiều Mô hình mảng Mô hình đa giá trị Các mô hình chuyên biệt được tối ưu hóa cho các loại dữ liệu cụ thể: Cơ sở dữ liệu XML Mô hình ngữ nghĩa Cửa hàng nội dung Cửa hàng sự kiện Mô hình chuỗi thời gian Một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu cung cấp ba khung nhìn của dữ liệu cơ sở dữ liệu: Cấp độ bên ngoài xác định cách mỗi nhóm người dùng cuối nhìn thấy tổ chức dữ liệu trong cơ sở dữ liệu. |
Examples of this include: building multidimensional cubes in business intelligence software, integrating with existing solutions, and implementing business scenarios in Business Process Management software. Ví dụ về điều này bao gồm: xây dựng các khối đa chiều trong phần mềm thông minh kinh doanh, tích hợp với các giải pháp hiện có và triển khai các kịch bản kinh doanh trong phần mềm Quản lý quy trình nghiệp vụ. |
It views humans from multidimensional and ecological perspectives. Nó xem con người từ nhiều chiều và quan điểm sinh thái. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multidimensional trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới multidimensional
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.