multidisciplinary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ multidisciplinary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multidisciplinary trong Tiếng Anh.
Từ multidisciplinary trong Tiếng Anh có các nghĩa là toàn diện, nhiều mặt, đa phương, đa giác, nhiều cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ multidisciplinary
toàn diện
|
nhiều mặt
|
đa phương
|
đa giác
|
nhiều cạnh
|
Xem thêm ví dụ
Physical Review Materials (PRMaterials): A broad-scope international journal for the multidisciplinary community engaged in research on materials. Physical Review Materials (PRMaterials): Tạp chí quốc tế phạm vi rộng cho cộng đồng đa ngành tham gia nghiên cứu về vật liệu. |
For our patients who do screen positive, we have a multidisciplinary treatment team that works to reduce the dose of adversity and treat symptoms using best practices, including home visits, care coordination, mental health care, nutrition, holistic interventions, and yes, medication when necessary. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
Engineering consultancy Atkins provided full multidisciplinary design and management of the civil works on Dubai Metro. Tư vấn kỹ thuật Atkins cung cấp đầy đủ thiết kế đa ngành và quản lý các công trình dân dụng cho tàu điện ngầm Dubai. |
I am multidisciplinary. Tôi là người đa ngành. |
Proceedings of the Symposium Black Bass Diversity: Multidisciplinary Science for Conservation, Nashville, American Fisheries Society 143rd Annual Meeting. Proceedings of the Symposium Black Bass Diversity: Multidisciplinary Science for Conservation, Nashville, TN; paper # 12291 Dữ liệu liên quan tới Cá vược đen tại Wikispecies |
One of the most exciting things about this is that, indeed, it involves multidisciplinary work. Một trong những điều thú vị là nó liên quan tới công việc gồm nhiều lĩnh vực. |
At the present time, it is known primarily as a continuing education school for adults seeking engineering (multidisciplinary scientific program) and business degrees, proposing evening classes in a variety of topics. Tại thời điểm hiện tại, nó được biết đến chủ yếu là một giáo dục tiếp tục học cho người lớn tìm kiếm kỹ thuật (đa ngành chương trình khoa học) và kinh độ, đề nghị một lớp học buổi tối trong một loạt các chủ đề. |
Emaar Properties also engaged GHD, an international multidisciplinary consulting firm, to act as an independent verification and testing authority for concrete and steelwork. Emaar Properties cũng tham gia GHD, một công ty tư vấn đa ngành quốc tế, hoạt động như một cơ quan thẩm tra và kiểm tra độc lập cho bê tông và thép. |
Between 1999 and 2003, a multidisciplinary team led by Sileshi Semaw discovered bones and teeth of nine A. ramidus individuals at As Duma in the Gona Western Margin of Ethiopia's Afar Region. Trong giai đoạn từ năm 1999 tới năm 2003, một đội đa chuyên ngành do Sileshi Semaw chỉ huy đã phát hiện các xương và răng của 9 cá thể A. ramidus tại As Duma trong khu vực rìa miền tây Gona của tỉnh Afar thuộc Ethiopia. |
The Aalto Design Factory, Aalto Ventures Program and Aalto Entrepreneurship Society (Aaltoes), among others, drive the university's mission for a radical shift towards multidisciplinary learning and have contributed substantially to the emergence of Helsinki as a hotbed for startups. Các chương trình Aalto Desgin Factory, AppCampus, ADD LAB and Aalto Ventures Program gánh vác sứ mệnh của trường là chuyển đổi sang mô hình giáo dục đa ngành và đóng góp đáng kể vào các hoạt động khởi nghiệp tại Helsinki. |
In the 1980s and 1990s, the new qualitative research journals became more multidisciplinary in focus moving beyond qualitative research’s traditional disciplinary roots of anthropology, sociology, and philosophy. Trong những năm 1980 và 1990, các tạp chí nghiên cứu định tính mới đã trở thành các ngành tập trung nhiều hơn trong việc đi xa hơn nguồn gốc truyền thống của nghiên cứu định tính của nhân chủng học, xã hội học và triết học. |
In conclusion, I've come to believe that the ingredients for the next Pantheons are all around us, just waiting for visionary people with the broad knowledge, multidisciplinary skills, and intense passion to harness them to make their dreams a reality. Tóm lại, tôi tin rằng chất hợp thành ngôi đền Pantheons tương lai đã ở đâu đó quanh đây, chỉ chờ người có tầm nhìn với kiến thức sâu rộng, những kỹ năng đa ngành, và niềm đam mê tột bật để hiệp một tất cả, và biến giấc mơ thành hiện thực. |
In some cases, it may be unnecessary or impractical to expect a designer with a broad multidisciplinary knowledge required for such designs to also have a detailed specialized knowledge of how to produce the product. Trong một số trường hợp, có thể không cần thiết hoặc không khả thi để mong đợi một nhà thiết kế có kiến thức chuyên ngành đa ngành cần thiết cho thiết kế đó cũng có một kiến thức cụ thể chi tiết về cách sản xuất sản phẩm. |
A 1999 study by Mark Guscin , a member of the multidisciplinary investigation team of the Spanish Center for Sindonology , investigated the relationship between this two cloths . Một nghiên cứu vào năm 1999 của Mark Guscin , thành viên của nhóm điều tra đa ngành thuộc trung tâm Sindonology của Tây Ban Nha , điều tra mối quan hệ giữa hai tấm khăn này . |
In 2010, the World Professional Association of Transgender Health (WPATH), an international multidisciplinary professional association stated: “No person should have to undergo surgery or accept sterilization as a condition of identity recognition.” Năm 2010, Hiệp hội Chuyên môn Quốc tế về Sức khỏe Người Chuyển giới (WPATH), một tổ chức chuyên môn đa ngành quốc tế đã công bố: “Không nên ép buộc bất cứ người nào phải trải qua phẫu thuật hay triệt sản bắt buộc mới được công nhận nhân thân.” |
This project is part of a multidisciplinary effort to study the distribution, ecology, health, and reproduction of black-footed cats over an extended period. Dự án này là một phần trong các nỗ lực đa ngành nhằm nghiên cứu về phân bổ, sinh thái, sức khỏe và sinh sản của mèo chân đen trong một thời gian dài. |
The Burj Al Arab was designed by multidisciplinary consultancy Atkins led by architect Tom Wright, who has since become co-founder of WKK Architects. Burj Al Arab được thiết kế bởi công ty tư vấn đa ngành Atkins do kiến trúc sư Tom Wright, người đã trở thành đồng sáng lập của WKK Architects. |
Between 1994 and 2005, La Trobe Bendigo's curriculum was separate from that based at Bundoora, operated by a multidisciplinary Faculty of Regional Development. Giữa năm 1994 và 2005, chương trình giảng dạy của Bendigo La Trobe được tách ra khỏi cơ sở Bundoora, được một Khoa Phát triển khu vực gồm nhiều khoa điều hành. |
Well, the answer to that is, a multidisciplinary team. Câu trả lời đó là một đội (nghiên cứu) đa ngành. |
Kim Katrin Milan (born March 9 in Port of Spain, Trinidad) is a Canadian writer, multidisciplinary artist, activist, consultant, and educator. Kim Katrin Milan (sinh ngày 9 tháng 3 tại Port of Spain, Trinidad) là một nhà văn, một nghệ sĩ đa ngành, nhà hoạt động, nhà tư vấn và nhà giáo dục người Canada. |
In 2010, Diamond co-edited (with James Robinson) Natural Experiments of History, a collection of seven case studies illustrating the multidisciplinary and comparative approach to the study of history that he advocates. Năm 2010, Diamond đồng chủ biên (với James Robinson) tác phẩm Những thí nghiệm tự nhiên trong lịch sử, kể về bảy trường hợp nghiên cứu minh họa cách tiếp cận đa ngành và so sánh với các nghiên cứu về lịch sử mà ông ủng hộ. |
We have got to go beyond this paradigm of isolated specialists doing parts care to multidisciplinary teams doing person care. Chúng ta phải vượt qua mô hình của các chuyên gia độc lập với các bộ phận chăm sóc tới các đội ngũ đa ngành làm công tác chăm sóc sức khỏe cá nhân. |
The United Nations Research Institute for Social Development (UNRISD) is "an autonomous research institute within the United Nations that undertakes multidisciplinary research and policy analysis on the social dimensions of contemporary development issues”. Viện Nghiên cứu Phát triển xã hội Liên Hiệp Quốc viết tắt tiếng Anh là UNRISD (United Nations Research Institute for Social Development) là "một viện nghiên cứu độc lập trong khuôn khổ Liên Hiệp Quốc thực hiện nghiên cứu đa ngành và phân tích chính sách về khía cạnh xã hội của vấn đề phát triển hiện đại" . |
Multidisciplinary artists Jan Fabre, Wim Delvoye and the painter Luc Tuymans are other internationally renowned figures on the contemporary art scene. Các nghệ sĩ đa lĩnh vực Jan Fabre, Wim Delvoye và Luc Tuymans là các nhân vật nổi tiếng quốc tế khác trong lĩnh vực nghệ thuật đương đại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multidisciplinary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới multidisciplinary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.