mugger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mugger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mugger trong Tiếng Anh.
Từ mugger trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá sấu Ân-ddộ, kẻ cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mugger
cá sấu Ân-ddộnoun |
kẻ cướpnoun Brother carved up by some mugger? Anh trai phải chia công ty vì lũ kẻ cướp. |
Xem thêm ví dụ
The muggers will be here soon. Bọn trấn lột sắp tới bây giờ. |
All three species of crocodile possible in the area were dismissed: saltwater crocodiles are not known to travel so far inland; the jaw structure of gharials prevents them from killing humans or buffalo; and mugger crocodiles, the most common Indian species, do not inhabit the cold torrents of the Kali River. Tất cả ba loài cá sấu có thể trong khu vực này đã bị loại trừ cá sấu nước mặn không đi đến nội địa; cấu trúc hàm của cá sấu gharials ngăn cản chúng giết người và những loài cá sấu đầm lầy phổ biến nhất ở Ấn Độ lại không sống trong sông Kali. |
Pedestrians, gang members and the police would occasionally engage in fights, and there are other carjackers (Green sweater) and muggers (Red sweater with white arms) in the city. Khách bộ hành, băng đảng và cảnh sát thường xuyên tham gia vào những trận ẩu đả, và có những tên cướp giật xe đang hoạt động (áo len màu xanh lá cây) và những kẻ buôn lậu (áo len màu đỏ với cánh tay trắng) trong thành phố. |
Just that she's only killed muggers and street thugs. Cô ấy chỉ giết bọn cướp và côn đồ đường phố thôi. |
You're the crown prince of parking lot muggers. Mày là hoàng tử trong đám trộm các bãi đậu xe. |
Phoebe knew the mugger. Phoebe quen tên cướp. |
As a young boy, Bruce Wayne was horrified and traumatized when he watched his parents, the physician Dr. Thomas Wayne and his wife Martha, murdered with a gun by a mugger named Joe Chill. Khi còn là một cậu bé, Bruce Wayne cảm thấy kinh hoàng và tổn thương khi chứng kiến cha mẹ của mình, bác sĩ Thomas Wayne và vợ là Martha bị sát hại bởi một tay buôn lậu ngay trước mặt của mình. |
Imagine having such security that you will not even have to lock your doors, and that you will be able to walk anywhere at any time of the day or the night without fear of muggers or rapists. Bạn hãy tưởng-tượng an-ninh đến mức không ai còn cần khóa cửa, và bạn có thể an-tâm đi bộ ra ngoài đường phố bất cứ giờ nào trong ngày và đêm mà không còn phải lo-sợ nạn cướp giựt hoặc hiếp-dâm nữa. |
I look like a purse-pincher, a goddamn mugger? Mày nghĩ tao là thằng móc túi, cướp giật à? |
You mugger. Đồ trộm đạo! |
" When the cops can no longer, protect and serve, be warned, mugger, heads up, perv! " Khi cảnh sát không còn có thể bảo vệ và phục vụ, bọn cướp bóc hãy cẩn thận, bọn biến thái hãy coi chừng. |
The way I'm feeling right now, no mugger or murderer would dare mess with me. Chẳng bọn trấn lột hay giết người nào dám làm gì em đâu. |
Written by Finger, it depicts a young Bruce Wayne witnessing his parents' murder at the hands of a mugger. Viết bởi Finger, nó mô tả một cậu bé Bruce Wayne chứng kiến cái chết của cha mẹ trong bàn tay của một kẻ buôn lậu. |
So he asked: “What should the good Samaritan do if he travels the same route every day for several years and finds another victim of the muggers each week at the roadside?” Vì vậy ông hỏi: “Không biết người Sa-ma-ri nhân lành kia sẽ làm gì nếu trong nhiều năm liền, mỗi ngày ông đều đi qua con đường ấy và tuần nào cũng thấy có nạn nhân bị cướp nằm bên vệ đường?” |
Brother carved up by some mugger? Anh trai phải chia công ty vì lũ kẻ cướp. |
The Mugger crocodile is another man-eater that kills many people in Asia each year, although not to the same level as the Saltwater and Nile crocodiles. Cá sấu Mugger là một loài ăn thịt người khác giết chết nhiều người ở châu Á mỗi năm, mặc dù không ngang tầm với cá sấu nước mặn và cá sấu sông Nile. |
Mugger Shocking Surprise Wallet. Ví Sốc chống Trộm. |
And now, he hunts the muggers and criminals that infest our streets. và giờ, hắn Săn lùng những tên buôn lậu và bọn tội phạm đang hoành hành ở đường phố. |
And if it was a mugger, he has exquisite taste in cutlery. Và nếu đây là một vụ trộm, thì hung thủ có một khẩu vị tuyệt vời về hung khí. |
I stopped a mugger who stole your bag. Anh bắt tên trộm đã lấy túi xách của em. |
Mugger crocodiles have reportedly killed an adult leopard in India. Cá sấu Mugger được báo cáo đã giết một con báo trưởng thành ở Ấn Độ. |
Kevin Conroy as Bruce Wayne/Batman; a billionaire industrialist whose parents were killed by a mugger when he was eight years old. Christian Bale trong vai Bruce Wayne / Batman Wayne là một tỷ phú có cha mẹ bị giết từ lúc anh mới 8 tuổi. |
The mugger used hollow points. Bọn cướp thường dùng đạn rỗng. |
Shall that man, be (in hugger mugger) condemned, as a Companion of the hellhoundes, and a Caller, and Conjurer of wicked and damned Spirites?" Vả lại đàn ông nên lập công muôn dặm, kế thừa tên tuổi của Tân Tức hầu (chỉ Mã Viện), sao lại giữ mãi một nơi nhỏ mọn làm gì?" |
Protects your important valuables from muggers. Bảo vệ đồ đạc, tư trang khỏi bị ăn trộm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mugger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mugger
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.