muffler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muffler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muffler trong Tiếng Anh.
Từ muffler trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái bao tay lớn, cái chặn tiếng, cái giảm âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muffler
cái bao tay lớnnoun |
cái chặn tiếngnoun |
cái giảm âmnoun |
Xem thêm ví dụ
Pa went into the kitchen and came back in his big coat and muffler, his cap in his hand. Bố vào bếp và quay lại trong chiếc áo khoác lớn, khăn quấn và chiếc mũ cầm trong tay. |
She opened the door wide, so that the room was lighter, and she saw him more clearly, with the muffler held up to his face just as she had seen him hold the serviette before. Cô mở cửa rộng, để phòng là nhẹ hơn, và cô thấy anh ta rõ ràng hơn, với bộ giảm thanh được tổ chức để khuôn mặt của mình cũng giống như cô đã thấy anh ta giữ các khăn lau tay trước đây. |
Cap's light eyes showed that he was cheerfully grinning under the muffler. Những con mắt sáng lên của Cap cho cậu thấy Cap đang cười vui vẻ dưới lớp mũ trùm. |
He put on his coat and cap and muffler and told Ma that he was going across the street to Fuller’s store. Bố mặc áo, đội mũ, choàng khăn nói với mẹ rằng bố chạy qua cửa hàng Fuller’s. |
He took hold of her shoulder as if she were Ruby, and wiped her face with the end of her muffler. Cậu ta nắm lấy vai cô tựa hồ cô là Ruby và lau mặt cô bằng đuôi chiếc khăn quấn. |
She hung his muffler on a corner of the horse. Cô treo muffler của mình trên một góc của ngựa. |
On this picture, the muffler is a little bent but not on this one. Trong ảnh này, ống xả hơi bị cong nhưng trong ảnh này thì không. |
" They do, " he said through his muffler, eyeing her quietly through his impenetrable glasses. " Họ ", ông cho biết qua bộ giảm âm của mình, nhìn cô lặng lẽ qua bất khả xâm phạm của mình kính. |
Did you take the muffler off the bike? Ông tháo ống giảm âm khỏi xe đấy à? |
The wind nipped their noses and chilled their mittened hands and they did not try to talk through their mufflers. Gió thốc vào mũi, thấm buốt những bàn tay nằm kín trong găng và các cô không cố trò chuyện qua những tấm khăn choàng. |
They could not see who he was until he pulled down the stiffened muffler. Không thể nhận ra ông ta là ai cho tới khi ông ta lôi chiếc khăn quấn đã đông cứng ra. |
What's common between beef burgers, baseball training and auto mufflers? Đâu là điểm chung giữa burger bò, đào tạo bóng chày và ống giảm thanh tự động? |
Yanis, what does their sexual orientation have to do with you taking the muffler off the bike? Yanis, bọn nó thích bách hợp thì liên quan gì đến việc ông tháo ống giảm âm xe máy chứ? |
When Mrs. Hall went to clear away the stranger's lunch, her idea that his mouth must also have been cut or disfigured in the accident she supposed him to have suffered, was confirmed, for he was smoking a pipe, and all the time that she was in the room he never loosened the silk muffler he had wrapped round the lower part of his face to put the mouthpiece to his lips. Khi bà Hội trường đã rõ ràng đi ăn trưa của người lạ, ý tưởng của cô miệng cũng phải có được cắt giảm hoặc biến dạng trong vụ tai nạn, cô cho là ông có chịu đựng, đã được xác nhận, cho ông được hút thuốc lá một đường ống, và tất cả các thời gian đó cô ấy trong phòng ông không bao giờ nới lỏng vào ống xả khói lụa ông đã quấn quanh phần dưới của khuôn mặt của mình để cơ quan ngôn luận lên môi của mình. |
There are three principal means of improving NVH:l reducing the source strength, as in making a noise source quieter with a muffler, or improving the balance of a rotating mechanism; interrupting the noise or vibration path, with barriers (for noise) or isolators (for vibration); or absorption of the noise or vibration energy, as for example with foam noise absorbers, or tuned vibration dampers. Có ba cách chính để cải thiện NVH:l giảm độ mạnh nguồn, như trong việc tạo ra một nguồn tiếng ồn êm hơn với bộ giảm thanh, hoặc cải thiện sự cân bằng của một cơ chế quay; làm gián đoạn đường tiếng ồn hoặc rung, với các rào cản (đối với tiếng ồn) hoặc các bộ cách ly (đối với rung); hoặc hấp thụ năng lượng tiếng ồn hoặc rung, ví dụ như với bộ giảm tiếng ồn, hoặc bộ điều chỉnh giảm rung. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muffler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới muffler
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.