morpheme trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morpheme trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morpheme trong Tiếng Anh.
Từ morpheme trong Tiếng Anh có nghĩa là hình vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morpheme
hình vịnoun (smallest linguistic unit) |
Xem thêm ví dụ
Because of the way they have been adopted into Japanese, a single kanji may be used to write one or more different words—or, in some cases, morphemes—and thus the same character may be pronounced in different ways. Do cách thức du nhập vào tiếng Nhật, một ký tự kanji có thể được dùng để viết một hoặc nhiều từ (hay hình vị, trong hầu hết các trường hợp) khác nhau. |
It is an agglutinative language; in other words, morphemes ("units of meaning") are added together to create words, unlike analytic languages where morphemes are purely added together to create sentences. Nó là một ngôn ngữ chấp dính; nói cách khác, các hình vị ("đơn vị nghĩa") được thêm vào nhau để tạo ra các từ, không giống như các ngôn ngữ phân tích trong đó các hình vị chỉ hoàn toàn được thêm vào với nhau để tạo ra câu. |
The Wichí languages are predominantly suffixing and polysynthetic; verbal words have between 2 and 15 morphemes. Ngôn ngữ của Wichí chủ yếu là suffulates và polysynthetic; các từ bằng lời nói có từ 2 đến 15 hình thái. |
Most Korean given names consist of two Sino-Korean morphemes each written with one hanja. Hầu hết tên người Triều Tiên bao gồm hai chữ Hán-Triều và có thể được viết bằng chữ hanja. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morpheme trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới morpheme
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.