morphing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morphing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morphing trong Tiếng Anh.
Từ morphing trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến thái, biến hình, 變形, 變態, sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morphing
biến thái
|
biến hình
|
變形
|
變態
|
sự
|
Xem thêm ví dụ
Objects appeared, morphed and disappeared in my reality. Những vật thể xuất hiện, biến dạng rồi biến mất trong thực tế của tôi. |
Shallow seas nurtured life early on, and that's where it morphed into more complex forms. Biển nông nuôi dưỡng sự sống từ rất sớm, và là nơi nó biến đổi thành những hình thái phức tạp hơn. |
They are our body's own repair kits, and they're pluripotent, which means they can morph into all of the cells in our bodies. Chúng chính là bộ kit tự sửa chữa của cơ thể chúng ta, và chúng vạn năng, tức là chúng có thể biến đổi thành tất cả các tế bào trong cơ thể của chúng ta. |
And in that process that's going to morph from being just for diseases, to being for lesser vulnerabilities, like risk of manic depression or something, to picking personalities, temperaments, traits, these sorts of things. Và quá trình đó sẽ biến đổi từ chỗ chỉ để chữa bệnh trở nên hữu ích, bảo vệ cho những người ốm yếu, giống như nguy cơ mắc bệnh trầm cảm.. chọn lựa các tính cách, cảm xúc, đặc điểm... |
But the insects aren't stupid, and they would avoid the spores when they came close, and so I morphed the cultures into a non- sporulating form. Nhưng chúng cũng chẳng phải tay vừa, và chúng sẽ tránh xa những bào tử này khi chúng đến gần. vì thế tôi đã biến mẻ cấy thành dạng không bào tử. |
And then they morph into violent extremism. Và sau đó chuyển thành hình thái của chủ ngĩa cực đoan bạo lực. |
However, as of 2012, the IUCN and BirdLife International consider the white-flippered penguin to be a subspecies or morph of the little penguin. Đến năm 2012, Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế và hiệp hội BirdLife International coi chim cánh cụt chân trắng là một phân loài của Chim cánh cụt nhỏ . |
He's a morph. Nó là Morph |
Henderson came to the conclusion that the short-snouted Allosaurus morph occupied a different ecological niche from both the long-snouted morph and Ceratosaurus: The shorter skull in this morph would have reduced bending moments occurring during biting, thus increased bite force, comparable to the condition seen in cats. Henderson đưa ra kết luận rằng loài Allosaurus có mõm ngắn chiếm một vùng sinh thái khác biệt so với cả hai hình thái mõm dài và Ceratosaurus: Hộp sọ ngắn hơn trong hình thái này sẽ giảm những mô-men uốn xuất hiện trong quá trình cắn và do đó tăng lực cắn, so sánh với đặc điểm thấy ở các loài mèo. |
Nokia developed a phone concept, never realised as a working device, in the 2008 Nokia Morph. Bài chi tiết: N-Gage Bài chi tiết: Nokia Morph Nokia phát triển ý tưởng điện thoại, không bao giờ nhận ra như một thiết bị làm việc, năm 2008 Nokia Morph. |
This species has two currently accepted subspecies, and two color morphs have been described in the nominate subspecies: Akimerus schaefferi schaefferi (Laicharting, 1784) Akimerus schaefferi schaefferi var. nigrinus Pic Akimerus schaefferi schaefferi var. renatae Ravalier & Barthe, 1956 Akimerus schaefferi ariannae Perarini & Sabbadini, 2007 The latter is found only in Greece, while the former seems to occur everywhere in the species' range but probably not in Greece. Loài này có 2 phân loài đã được chấp nhận, và 2 dạng có màu sắc khác nhau đã được miêu tả: Akimerus schaefferi schaefferi (Laicharting, 1784) Akimerus schaefferi schaefferi var. nigrinus Pic Akimerus schaefferi schaefferi var. renatae Ravalier & Barthe, 1956 Akimerus schaefferi ariannae Perarini & Sabbadini, 2007 Phân loài ghi sau chỉ có ở Hy Lạp, trong khi các loài khác có mặt khắp mọi nơi nhưng có thể không có mặt ở Hy Lạp. |
So I get the impression that some parts of the scientific establishment are morphing into a kind of priesthood. Cho nên tôi rất ấn tượng với một số phần của các ấn phẩm khoa học đang ru ngủ giống như 1 dạng của thầy tế. |
It's actually morphed. Nó đã được đổi hình dạng. |
It started in the '70s as a military project, morphed in the 1980s to an academic network, co-opted by commercial companies in the '90s, and then invaded by all of us via social media in the noughties, but I think it's going to change again. Nó bắt đầu từ những năm 70 như một dự án cho quân đội, đổi thành mạng lưới giáo dục vào những năm 1980 được những công ty thương mại lựa chọn để tham gia vào những năm 90 và sau đó bị chúng ta xâm chiếm qua phương tiện truyền thông vào những năm 2000, nhưng tôi nghĩ nó sẽ thay đổi lần nữa. |
We best be keepin'a sharp eye on this one, eh, Morph? Tốt nhất chúng ta phải có một cái nhìn đúng về việc này đúng không Morph? |
I mean, how did a machine that was built for accounting and artillery morph into media? Ý tôi là, một cái máy được chế tạo cho công việc kế toán và tính toán lượng pháo lại chạy sang ngành truyền thông bằng cách nào? |
The image can involve a real child; a computer-generated, morphed, composite or otherwise altered image that appears to be a child (think 'Photoshop'). Hình ảnh có thể liên quan đến một trẻ em thực sự; được tạo từ máy tính, được biến hình, kết hợp hoặc hình ảnh đã chỉnh sửa theo cách khác nhìn giống như trẻ em (ví dụ: “Photoshop”). |
Released to the press in February 2008, the Morph concept was project Nokia had co-developed with the University of Cambridge. Bố cho báo chí vào tháng 2 năm 2008, khái niệm Morph là dự án Nokia đã hợp tác phát triển với Đại học Cambridge.. |
It's constantly morphing and changing the world, like climate change. Nó liên tục làm thay đổi thế giới, như sự thay đổi khí hậu. |
He had previously been known as "Lazy Larry", the laziest person in Elmore, until he lost his title to Richard 13 years prior to the start of the series and subsequently morphed into a hard worker. Anh đã từng được biết đến là "Larry Lười Biếng", người lười nhất ở Elmore, cho đến khi anh bị đoạt mất danh hiệu của mình bởi Richard vào mùa hè năm 1983 và sau đó biến thành một nhân viên chăm chỉ. |
Furthermore, Henderson suggested that Ceratosaurus could have avoided competition by preferring different prey items; the evolution of its extremely elongated teeth might have been a direct result of the competition with the long-snouted Allosaurus morph. Hơn nữa, Henderson gợi ý rằng Ceratosaurus có thể tránh được sự cạnh tranh bằng cách ưu tiên các con mồi khác nhau; sự phát triển của những chiếc răng cực kỳ dài của nó có thể là kết quả trực tiếp của cuộc cạnh tranh với hình thái Allosaurus mõm dài. |
Several morphological differences associated with the two morphs were used to analyze sexual dimorphism in Tyrannosaurus rex, with the 'robust' morph usually suggested to be female. Một số khác biệt về hình thái đã được sử dụng để phân tích tính lưỡng hình giới tính ở loài Tyrannosaurus rex, với hình thái “mạnh mẽ” thường được cho là giống cái. |
Protests in Paris morph into riots, with hundreds of people injured and thousands arrested; over 100 cars are burned, the Arc de Triomphe is vandalized and numerous other tourist sites are closed, both in the capital and elsewhere in the country. Các cuộc biểu tình ở Paris biến thành bạo loạn, với hàng trăm người bị thương và hàng ngàn người bị bắt; hơn 100 chiếc xe bị đốt cháy, Khải Hoàn Môn bị phá hoại và nhiều địa điểm du lịch khác bị đóng cửa, cả ở thủ đô và các nơi khác trong nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morphing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới morphing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.