morphology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morphology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morphology trong Tiếng Anh.
Từ morphology trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình thái học, từ pháp, Hình thái học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morphology
hình thái họcnoun That's an important difference because it marks two completely different morphologies. Đây là một khác biệt quan trọng vì nó nhấn mạnh 2 khác biệt về hình thái học. |
từ phápnoun |
Hình thái họcnoun (linguistics: the identification, analysis and description of the structure of a given language's morphemes and other linguistic units) is not so much that the wing has some interesting morphology. không phải là hình thái học thú vị của cánh |
Xem thêm ví dụ
The hypothesis contends that the mechanism of clinal variation through a model of "Centre and Edge" allowed for the necessary balance between genetic drift, gene flow and selection throughout the Pleistocene, as well as overall evolution as a global species, but while retaining regional differences in certain morphological features. Học thuyết này cho rằng các cơ chế của sự biến đổi dị biệt thông qua một mô hình "Trung tâm và Rìa" cho phép cho sự cân bằng cần thiết giữa trôi dạt di truyền, dòng gen và sự chọn lọc trong suốt thế Pleistocen, cũng như sự phát triển tổng thể như một loài toàn cầu, trong khi vẫn giữ lại khác biệt theo vùng trong một số đặc điểm hình thái. |
The subject matter of the five individual problems covered: numerals in the Sulka language (Isolate), Maninka and Bamana (Mande) languages in the N'Ko and Latin scripts, traditional Burmese (Sino-Tibetan) names and their relation with dates of birth, stress position in Old Indic (Indo-Aryan) and the relation between grammar and morphology in classical Nahuatl (Uto-Aztecan). Chủ đề trong 5 vấn đề cá nhân bao trùm: số từ trong các ngôn ngữ Sulka, Maninka và Bamana, trong ngôn ngữ N'Ko và Latin kịch bản, tên Myanma (Burma) truyền thống và mối quan hệ của chúng với ngày sinh, vị trí trọng âm trong Old Indic (Indic cổ) và sự liên hệ giữa ngữ pháp và hình thái trong tiếng Nahuatl cổ điển. |
In mosses, liverworts and hornworts, an unbranched sporophyte produces a single sporangium, which may be quite complex morphologically. Đối với các loài rêu, rêu tản và rêu sừng, một thể bào tử chưa phân nhánh sản sinh ra duy nhất một nang bào tử, về mặt hình thái học có thể hơi phức tạp. |
Morphological and chemical characters also support the separation of Calceolariaceae from Scrophulariaceae and other Lamiales. Các đặc trưng hình thái học và hóa học cũng hỗ trợ việc tách họ Calceolariaceae ra khỏi họ Scrophulariaceae và các họ khác của bộ Lamiales. |
This species was common during the Holocene and Upper Pleistocene, during which their morphology, primarily some skulls, of the Pyrenean ibex was found to be larger than other Capra subspecies in southwestern Europe from the same time. Phân loài này đã từng rất phổ biến trong thời Holocen và Pleistocen muộn, trong đó hình thái của chúng có đôi chút khác biệt, chủ yếu là vài hộp sọ của dê rừng Pyrénées là lớn hơn so với các phân loài Capra khác ở tây nam châu Âu trong cùng một thời gian. |
It was formerly classified in the Antilopinae subfamily, but morphological and molecular evidence led to it being placed in its own subfamily, Pantholopinae, closely allied to goat-antelopes of the subfamily Caprinae. Trước đây nó được đặt trong phân họ Antilopinae nhưng bằng chứng hình thái học và phân tử dẫn đến nó được đặt trong phân họ riêng của mình, Pantholopinae, gần tương tự với dê cừu của phân họ Caprinae. |
McClintock explored the chromosomal, morphological, and evolutionary characteristics of various races of maize. McClintock đã khám phá các đặc tính nhiễm sắc thể, hình thái và tiến hóa của các chủng ngô khác nhau. |
A 1989 study of anatomy identified Pachyramphus as a sister taxon to Xenopsaris, but the white-naped xenopsaris was kept in its own genus due to several morphological and behavioural differences, namely its smaller size, the shape of its legs, the length of its primary flight feathers, the lack of strong sexual dimorphism (differences between the sexes) and the construction of the nest. Một nghiên cứu về giải phẫu học năm 1989 đã xác định Pachyramphus là một loại phân loại của chị em đối với Xenopsaris,, nhưng loài này được giữ trong chi riêng bởi một số khác biệt hình thái và hành vi, cụ thể là kích thước nhỏ hơn, hình dáng của chân, chiều dài Lông vũ bay chính của nó, sự thiếu nam tính giới tính (sự khác biệt bộ lông giữa chim trống và chim mái) và việc xây dựng tổ. |
While taxonomists using molecular phylogenetic techniques find strong support for the order, questions remain about the morphological relationships of the Quillajaceae and Surianaceae to the rest of the order, due in part to limited research on these families. Trong khi các nhà phân loại học sử dụng các kỹ thuật phát sinh loài phân tử tìm thấy sự hỗ trợ mạnh cho bộ này, thì một điều cần lưu ý là vẫn tồn tại các nghi vấn về các quan hệ hình thái của hai họ Quillajaceae và Surianaceae đối với phần còn lại của bộ, một phần là do các nghiên cứu còn hạn chế đối với hai họ này. |
However, new studies show the ability to roar is due to other morphological features, especially of the larynx. Tuy nhiên, các nghiên cứu mới chỉ ra rằng khả năng gầm rống là do các đặc trưng hình thái khác, đặc biệt là thanh quản. |
A morphological size comparison study in the eastern United States found a divergence in the location of the largest male and female specimens, suggesting differing selection constraints for the sexes. Một nghiên cứu kích thước so sánh hình thái tại miền đông Hoa Kỳ phát hiện phân kỳ vị trí của mẫu vật đực và cái lớn nhất, cho thấy thúc ép chọn lọc khác biệt về giới. |
This varied morphology also often makes identification of species difficult. Hình thái biến đổi này cũng thường làm cho sự nhận dạng loài là khó khăn. |
The morphological classification of this galaxy is SAB(s)ab, which indicates it is a spiral galaxy that displays mixed barred and non-barred features with intermediate to tightly-wound arms and no ring. Sự phân loại hình thái của thiên hà này là SAB (s) ab, cho thấy nó là một thiên hà xoắn ốc thể hiện những đặc tính hỗn hợp và không bị chặn với các vòng tay trung bình đến chặt và không có vòng. |
It is believed to have originated from Amaranthus hybridus, with which it shares many morphological features. Nó được cho là có nguồn gốc từ Amaranthus hybridus, mà nó chia sẻ nhiều đặc điểm hình thái. |
Morphology of the coca plant Leaves Leaves and fruit Leaves and branches The pharmacologically active ingredient of coca is the cocaine alkaloid, which is found in the amount of about 0.3 to 1.5%, averaging 0.8%, in fresh leaves. Hình thái của cây coca Lá̀ Lá và quả Lá và cành Thành phần hoạt tính dược lý của coca là alkaloid cocain, với một lượng khoảng 0,3 đến 1,5%, trung bình 0,8%, trong lá tươi. |
This proposal is based primarily on comparisons between the morphology and proportions of the feet and legs of dromaeosaurs to several groups of extant birds of prey with known predatory behaviors. Đề xuất này chủ yếu dựa trên sự giống nhau giữa hình thái và tỷ lệ của bàn chân và chân của dromaeosaurs với một số nhóm chim săn mồi còn tồn tại với các hành vi ăn thịt đã biết. |
Although probable prokaryotic cell fossils date to almost 3.5 billion years ago, most prokaryotes do not have distinctive morphologies and fossil shapes cannot be used to identify them as archaea. Dù các hóa thạch tế bào sinh vật nhân sơ có thể có niên đại gần 3,5 tỷ năm về trước, thì hầu hết sinh vật nhân sơ đều không có đặc điểm hình thái đặc trưng và hình dạng hóa thạch không thể được sử dụng để xác định chúng là Archaea. |
The gray wolf is the second most specialized member of the genus Canis, after the Ethiopian wolf, as demonstrated by its morphological adaptations to hunting large prey, its more gregarious nature, and its highly advanced expressive behavior. Sói xám là thành viên chuyên biệt thứ hai của chi Canis, sau loài sói Ethiopia, được thể hiện bằng cách thích nghi hình thái của nó để săn những con mồi lớn, tính chất sinh lý cao hơn, và hành vi biểu đạt phức tạp của nó. |
Subsequent analysis of anguimorph relationships conducted by Conrad et al. (2011) based on morphology alone recovered mosasaurids, aigialosaurids and dolichosaurs as anguimorphs lying outside the least inclusive clade containing monitor lizards and helodermatids; the analysis based on combined datasets of morphological and molecular data, on the other hand, found them more closely related to monitor lizards and the earless monitor lizard than to helodermatids and the Chinese crocodile lizard. Phân tích tiếp đó về mối quan hệ anguimorph được thực hiện bởi Conrad et al. (2011) dựa trên hình thái đã cho mosasaurid, aigialosaurid và dolichosaur là các anguimorph nằm bên ngoài các nhánh bao gồm kỳ đà và helodermatid; phân tích dựa trên các bộ dữ liệu kết hợp của cả hình thái và phân tử, mặt khác, cho thấy chúng có liên quan chặt chẽ hơn với kỳ đà và thằn lằn không tai hơn là với helodermatid và thằn lằn cá sấu Trung Quốc. |
Zanthoxylum psammophilum, a new combination created in 1975 to subsume the genus Fagara into the genus Zanthoxylum based on morphology and secondary metabolites, is the preferred name according to the Conservatoire et Jardin botaniques de la Ville de Genève which has a section that specializes in the conservation and biodiversity of flowering plants of Côte d'Ivoire. Zanthoxylum psammophilum, danh pháp mới lập ra năm 1975 để gộp chi Fagara vào chi Zanthoxylum dựa trên hình thái học và chất trao đổi thứ cấp, là tên gọi được ưa chuộng theo Conservatoire et Jardin botaniques de la Ville de Genève, là một viện bảo tồn thực vật có một bộ phận chuyên về bảo tồn và nghiên cứu đa dạng sinh học của thực vật có hoa của Côte d'Ivoire. |
They are morphologically similar to Phalaenopsis and were a long time considered as species of that genus. Chúng tương tự về hình thái với Phalaenopsis và trong một thời gian dài coi là loài của chi đó. |
In many cases, passerine families were grouped together on the basis of morphological similarities that, it is now believed, are the result of convergent evolution, not a close genetic relationship. Nhiều họ được gộp nhóm cùng nhau trên cơ sở các nét tương đồng hình thái mà hiện nay người ta tin rằng chỉ là kết quả của tiến hóa hội tụ chứ không phải là do có quan hệ di truyền gần gũi. |
Ángel Cabrera (1914), on studying the body shape and skull morphology, considered this taxa so similar to the Pyrenean chamois as to be of the same species. Ángel Cabrera (1914), nghiên cứu về các hình dạng cơ thể và hình thái hộp sọ, coi loài này rất giống với sơn dương Pyrene như là của cùng một loài. |
Mountains on Io (generally, structures rising above the surrounding plains) have a variety of morphologies. Những ngọn núi trên Io (nói chung là những cấu trúc mọc lên cao hơn các đồng bằng xung quanh) có nhiều hình thái. |
Members of the genus Montipora may exhibit many different growth morphologies. Các thành viên của chi Montipora có thể biểu hiện nhiều hình thái tăng trưởng khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morphology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới morphology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.