morse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ morse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morse trong Tiếng Anh.

Từ morse trong Tiếng Anh có các nghĩa là Morse moóc, con moóc, morse. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ morse

Morse moóc

noun

con moóc

noun

morse

noun

Now who'd be sending a coded message like that in simple Morse?
Ai có thể là người gửi một tin nhắn mã hóa như thế này trong mã morse đơn giản nhỉ? Ô cậu nhìn này.

Xem thêm ví dụ

First signal broadcast is in Morse code: In nomine Domini, amen.
Tín hiệu phát thanh đầu tiên của Vatican Radio là bức điện bằng Morse: In nominee Domini, amen.
May and I need to help Hunter and Morse stop them.
May và tôi sẽ giúp Hunter và Morse chặn họ.
Have Agents Hunter and Morse in position at the next stop.
Cử đặc vụ Hunter và Morse tới chỗ tiếp theo.
Nelson had not, at the end of the day, joined Senators Morse and Gruening in voting against the resolution.
Cuối buổi thảo luận đó, Nelson đã không cùng hai Thượng nghị sỹ Morse và Gruening bỏ phiếu chống nghị quyết này.
The only two votes against the resolution came from Senator Wayne Morse of Oregon and Senator Ernest Gruening of Alaska.
Tại thượng viện, chỉ duy nhất hai thượng nghị sĩ Wayne Morse (bang Oregon) và Ernest Gruening (bang Alaska) chống lại nghị quyết này.
The use of data coding for data compression predates the computer era; an early example is the telegraph Morse code where more-frequently used characters have shorter representations.
Việc mã hóa dùng trong công nghệ nén dữ liệu đã có từ trước thời kỳ của máy tính; một ví dụ trước đây là mã Morse điện báo, trong đó những chữ thường dùng được viết ngắn lại.
Harold Calvin Marston Morse (March 24, 1892 – June 22, 1977) was an American mathematician best known for his work on the calculus of variations in the large, a subject where he introduced the technique of differential topology now known as Morse theory.
Marston Morse (tên khai sinh là Harold Calvin Marston Morse; sinh ngày 24.3.1892 – 22.6.1977) là nhà toán học người Mỹ, nổi tiếng về công trình nghiên cứu phép tính biến phân (calculus of variations) trên quy mô lớn, một đề tài mà ông đưa ra kỹ thuật topology vi phân (differential topology) nay gọi là lý thuyết Morse.
Or perhaps I can assemble one out of dot and dash ice cubes -- ice cube Morse code.
Hay tôi sẽ tạo một cái như vậy từ các chấm và gạch bằng nước đá -- mã Mooc- xơ bằng nước đá.
He had been at the centre for about ten months and the owners called him Morse, after Inspector Morse, a TV program they had been watching when he arrived.
Con mèo đực này đã ở trung tâm khoảng mười tháng và các chủ sở hữu gọi nó là Morse, theo tên Thanh tra Morse, một chương trình truyền hình mà họ đã xem khi họ tiếp nhận nó.
It was lit briefly on December 31, 1943, and on D-Day, June 6, 1944, when its lights flashed "dot-dot-dot-dash", the Morse code for V, for victory.
Tượng được thắp sáng ngắn ngủi vào ngày 31 tháng 12 năm 1943 và vào ngày D-Day, 6 tháng 6 năm 1944, khi các ngọn đèn của tượng chớp "chấm-chấm-chấm-gạch", mã Morse biểu thị cho chữ V có nghĩa là victory (chiến thắng).
You can change how long Gboard waits before it turns a Morse code sequence into a letter.
Bạn có thể thay đổi khoảng thời gian Gboard chờ trước khi biến chuỗi mã Morse thành một chữ cái.
Morse Heidegger, then president of Kiehl's, said, "We took a long hard look at the situation, and we felt that in order to keep up with the demand, in order to not be out of stock, in order to fulfill our destiny, if you will, we needed to take on a partner."
Morse Heidegger, chủ tịch của Kiehl's, nói, "Chúng tôi đã nhìn vào tình hình rất lâu, và chúng tôi cảm thấy rằng để đáp ứng yêu cầu, để không bị mất giá, để hoàn thành số phận của chúng tôi, nếu bạn muốn, chúng tôi cần phải có một đối tác."
Old Morse code.
Kiểu mã Morse.
In 1921, Irving Morse, a former apprentice and Russian Jewish émigré who had studied pharmacology at Columbia University, purchased the store.
Năm 1921, Irving Morse, một cựu học nghề và người di cư Nga gốc Do Thái, đã nghiên cứu dược học tại Đại học Columbia, đã mua cửa hàng.
Irving's son, Aaron Morse, who also studied pharmacology at Columbia University and was a former World War II pilot, took over the store in the 1960s.
Con trai của Irving, Aaron Morse, người cũng nghiên cứu dược học tại Đại học Columbia và là cựu phi công chiến tranh thế giới II, đã tiếp nhận cửa hàng vào những năm 1960.
Boeing wins a $1,448,000 contract to build 200 Thomas-Morse MB-3 fighters for the US Army, allowing the company to abandon furniture-making.
Boeing giành được hợp đồng trị giá $1.448.000 để chế tạo 200 chiếc máy bay chiến đấu Thomas-Morse MB-3 cho Quân đội Hoa Kỳ, cho phép công ty trang bị thiết bị.
How did you and Ms. Morse get into the country?
Anh và cô Morse xâm nhập vào lãnh thổ như thế nào?
A very wise choice, Ms. Morse.
Một lựa chọn thông minh đó, cô Morse.
She has been called "the most productive and accomplished American book designer of the 1890s and early 1900s", and her work is often compared to that of her contemporary Alice Cordelia Morse.
Bà ược gọi là "nhà thiết kế sách người Mỹ có năng suất cao và hoàn thành nhiều nhất trong thập niên 1890 và đầu những năm 1900", và tác phẩm của bà thường được so sánh với tác phẩm của Alice Cordelia Morse.
More Morse code?
Lại là mật mã Morse.
Now who among you will be the next Morse?
Những kết quả công bố được, ứng dụng được
By then, Aaron's daughter, Jami Morse Heidegger, had been operating the business since 1988.
Do đó, con gái của Aaron, Jami Morse Heidegger, đã hoạt động kinh doanh từ năm 1988.
Welcome back, Agent Morse.
Mừng trở lại, đặc vụ Morse.
Following in 1990, Tank Wars was released by Kenny Morse and published by Microforum for MS-DOS-based PCs.
Đến năm 1990, Tank Wars do Kenny Morse phát hành và Microforum xuất bản cho các máy tính dựa trên MS-DOS.
After examining this city of morses, I began to think of returning.
Ngắm nhìn hải mã hồi lâu, tôi bắt đầu nghĩ đến chuyện quay về tàu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.