momma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ momma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ momma trong Tiếng Anh.
Từ momma trong Tiếng Anh có các nghĩa là uây khyếm mẹ, v, mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ momma
uây khyếm mẹnoun |
vnoun |
mẹnoun Three slashes on the crust, one for steam and two because your momma did it that way. Rạch vỏ bánh ba nhát, một để thoát hơi và hai là vì bắt chước mẹ tôi. |
Xem thêm ví dụ
My momma, your momma Flying on a switch Mẹ tôi, mẹ bạn, bay trên cán chổi. |
You hurry on back to your momma. Mau về với mẹ đi nhé. |
He has described himself as a "momma's boy" and not "the most popular kid" during his school years. Anh đã mô tả mình là "cậu bé của momma" một và không phải là "đứa bé nổi tiếng nhất" trong năm học của mình. |
She explained, “Momma said maybe the plant wasn’t dead. Nó giải thích, “Mẹ cháu nói có thể cái cây không chết. |
It's more like " momma. " Nghe cứ như " momma. " |
My momma, your momma Witches never cry Mẹ tôi, mẹ bạn, phù thủy không khóc. |
Pumping gas into her momma’s Cadillac.” Đổ xăng cho chiếc Cadillac của mẹ cô ta.” |
Momma will make it better. Để mẹ làm cho nó khá hơn. |
Tell Momma I love her. Nói mẹ anh yêu bà ấy. |
“I thought you might want to ask Nathan’s momma to come along.” “Em nghĩ có thể anh muốn mời mẹ Nathan đi cùng.” |
And I got to get home to Momma. Và cháu phải về nhà với mẹ cháu. |
Well, I heard momma and Tizzy whisper, and they said I was gonna die soon, but... maybe not. Tôi nghe mẹ và Tizzy thì thầm, và họ nói tôi sẽ mất sớm, nhưng... có lẽ là không. |
Everything is intense to me, the way I walk in the street, the way my momma wakes me up, the way it's unbearable when I lose, the way I hear bad news. Mọi thứ đều mãnh liệt, đều dữ dội đối với tôi, cách tôi đi trên phố, cách mẹ gọi tôi dậy cảm giác khủng khiếp khi tôi thua cuộc, cảm giác khi tôi nhận tin xấu. |
After Amityville, Moretz received several guest-starring roles on TV, as well as a small role in Big Momma's House 2. Sau Amityville, Sự nghiệp của Moretz tiếp tục khởi sắc, cô nhận được một số vai diễn khách mời trên truyền hình, và được nhận một vai nhỏ trong Big Momma's House 2. |
" Baby, " I'll tell her, " remember, your momma is a worrier, and your poppa is a warrior, and you are the girl with small hands and big eyes who never stops asking for more. " " Con yêu, " Tôi sẽ nói con, ́hãy nhớ, mẹ con là người hay lo, còn ba con là người chiến binh, và con là cô gái với đôi tay nhỏ và đôi mắt to không biết ngừng học hỏi.' |
And so she says, "Momma, wanna play?" Cô bé hỏi: "Mẹ ơi, có muốn chơi với con không?" |
Thank you, momma. Cám ơn mẹ. |
My auntie helped my momma... Dì tôi giúp đỡ mẹ tôi... |
"Baby," I'll tell her, "remember, your momma is a worrier, and your poppa is a warrior, and you are the girl with small hands and big eyes who never stops asking for more." "Con yêu," Tôi sẽ nói con, 'hãy nhớ, mẹ con là người hay lo, còn ba con là người chiến binh, và con là cô gái với đôi tay nhỏ và đôi mắt to không biết ngừng học hỏi.' |
VG: And in the tradition of our families, the great oral tradition of almost every Black church we know honoring the culture from which we draw so much power, we're gonna start the way our mommas and grandmas would want us to start. VG: Và theo truyền thống của chúng tôi truyền thống lớn nhất của hầu hết các nhà thờ mà chúng tôi biết tôn trọng văn hóa mà từ đó chúng tôi lôi kéo được quyền lực Chúng tôi sẽ bắt đầu theo cách mà mẹ và bà muốn chúng tôi bắt đầu. |
Either way, you and Momma Gertrud can stop pretending. Dù thế nào, mày và mẹ mày Gertrud có thể thôi giả bộ được rồi. |
Your momma couldn't hold you still. Mẹ không giữ con ngồi yên được. |
Momma, please. Mẹ, làm ơn. |
And I'm going to start with this one: If momma ain't happy, ain't nobody happy. Tôi sẽ bắt đầu với điều này: Nếu mẹ không vui thì chẳng ai vui cả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ momma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới momma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.