molten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ molten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molten trong Tiếng Anh.
Từ molten trong Tiếng Anh có nghĩa là nấu chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ molten
nấu chảyadjective This is a rare glimpse of the molten rock that lies beneath the earth's crust. Đây là một sự xuất hiện thoáng qua hiếm hoi của tảng đá bị nấu chảy nằm dưới lớp vỏ Trái Đất. |
Xem thêm ví dụ
A molten salt reactor design, a type of nuclear reactor where the working fluid is a molten salt, would use UF4 as the core material. Một thiết kế lò phản ứng muối nóng, một loại lò phản ứng hạt nhân nơi mà chất lỏng là một muối nóng chảy, sẽ sử dụng UF4 làm chất liệu cốt lõi. |
They tried to generate elemental caesium by electrolysis of molten caesium chloride, but instead of a metal, they obtained a blue homogeneous substance which "neither under the naked eye nor under the microscope showed the slightest trace of metallic substance"; as a result, they assigned it as a subchloride (Cs 2Cl). Họ đã cố gắng tạo ra xêsi nguyên tố bằng cách điện phân xêsi clorua nóng chảy, nhưng thay vì tạo ra kim loại, thì họ thu được một chất màu xanh đồng nhất "không thể nhìn bằng mắt thường cũng như bằng kính hiển vi" có thể thấy được kim loại ở dạng vết nhỏ nhất"; kết quả là họ đã gán cho nó tên là subclorua (Cs2Cl). |
Forget molten rock. Không thể có đá nóng chảy. |
Into the molten wilderness of sin, where granite sentinels stand as towers of living death to bar his way. Vào trong vùng sa mạc nóng cháy của tội ác, nơi những tên lính canh granite đứng sừng sửng như những ngọn tháp của thần chết chặn đường ông. |
It's this combination of liquid metal, molten salt and high temperature that allows us to send high current through this thing. Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này. |
It's not unreasonable to think that, as the core is being stretched by tides and heated up, possibly even molten, there's some boundary between a hot core and a liquid-water ocean. Không phải là không hợp lý khi nghĩ rằng phần lõi thậm chí làm rã đông. |
But whereas Earth's core is made of molten iron and nickel, Jupiter's is composed of metallic hydrogen. Nhưng trong khi lõi của Trái Đất chứa sắt và niken nóng chảy, lõi Sao Mộc lại gồm hydro kim loại. |
Molten metal must be kept in a vacuum or an inert atmosphere to avoid reaction with air. Kim loại nóng chảy phải được cất giữ trong môi trường chân không hoặc khí trơ để ngăn phản ứng với không khí. |
The team have seized a rare opportunity to see into its molten heart, but now they must descend to safety. Đội bay đã chụp được một cơ hội hiếm hoi để nhìn vào trung tâm dung nham, nhưng giờ họ phải hạ thấp vì lý do an toàn. |
The compound can also be synthesized by reacting iodine vapor with molten lead between 500 and 700 °C. A thin film of PbI 2 can also be prepared by depositing a film of lead sulfide PbS and exposing it to iodine vapor, by the reaction PbS + I2 → PbI2 + S The sulfur is then washed with dimethyl sulfoxide. Hợp chất này cũng có thể được tổng hợp bằng cách phản ứng hơi iotua với chì nóng chảy giữa 500 và 700 °C. Một màng mỏng của PbI2 cũng có thể được điều chế bằng cách lắng một lớp màng chì sunfua PbS và để nó tiếp xúc với hơi iotua, bởi phản ứng: PbS + I2 → PbI2 + S Lưu huỳnh sau đó được rửa bằng dimethyl sulfoxide. |
They offer a glimpse of what our Earth was like at its birth, molten rock surging from the depths, solidifying, cracking, blistering or spreading in a thin crust, before falling dormant for a time. Chúng hé lộ hình hài Trái Đất lúc sơ sinh, đất đá nung chảy trồi lên từ lòng sâu, đặc lại, nứt gãy, phồng lên và bao phủ lớp bề mặt mỏng, trước ghi chìm vào câm lặng một thời gian. |
Others pour out rivers of molten rock. Một số khác rót vào dòng sông những khối đá nóng chảy. |
Newer designs using liquid sodium have been demonstrated, and systems using molten salts (40% potassium nitrate, 60% sodium nitrate) as the working fluids are now in operation. Những thiết kế mới hơn sử dụng dung dịch natri đã được kiểm nghiệm, cùng các hệ thống sử dụng muối nóng chảy (40% kali nitrat, 60% natri nitrat) làm chất lỏng vận hành. |
This allowed the partly molten, high-pressure gas- and steam-rich rock in the volcano to suddenly explode northwards toward Spirit Lake in a hot mix of lava and pulverized older rock, overtaking the avalanching face. Điều này cho phép một phần khí nóng và áp suất cao địa chất] và hơi nước phong phú đá trong núi lửa đột nhiên phát nổ về phía bắc về phía Spirit Lake trong một hỗn hợp nóng của dung nham và đá cũ nghiền thành bột, vượt qua mặt tuyết lở. |
Such carved images and molten statues are “valueless gods.”—Habakkuk 2:18. Những tượng chạm và tượng đúc ấy là “thần tượng vô giá trị”.—Ha-ba-cúc 2:18, NW. |
The yazatas Airyaman and Atar will melt the metal in the hills and mountains, and the molten metal will then flow across the earth like a river. Các yazatas Airyaman và Atar sẽ làm tan chảy kim loại trong các đồi núi, và dòng dung nham sau đó sẽ chảy trên mặt đất như một dòng sông. |
At temperatures above 750 °C, the molten boron oxide layer separates out from sodium sulfate. Ở nhiệt độ trên 750 °C, lớp oxit bo nóng chảy tách ra khỏi natri sulfat. |
Assuming it did exist, it may have shrunk as convection currents of hot liquid metallic hydrogen mixed with the molten core and carried its contents to higher levels in the planetary interior. Giả sử rằng lõi tồn tại, nó đã phải co lại thông qua những dòng đối lưu của hiđrô kim loại lỏng trộn lẫn vào lõi tan chảy và mang theo những nguyên tố nặng hơn vào bên trong hành tinh. |
Molten plutonium, alloyed with other metals to lower its melting point and encapsulated in tantalum, was tested in two experimental reactors, LAMPRE I and LAMPRE II, at LANL in the 1960s. Plutoni nóng chảy, hợp kim với các kim loại khác để hạ thấp điểm nóng chảy của nó và kết vỏ trong tantali, đã được thử nghiệm trong hai lò phản ứng LAMPRE I và LAMPRE II tại LANL trong những năm 1960. |
Magnesium sulfide is formed, which then floats on the molten iron and is removed. Magie sulfuađược hình thành, sau đó nó nổi trên sắt nóng chảy và được loại bỏ. |
While the Troodos Mountains are a massif formed of molten igneous rock, the Kyrenia Range is a narrow limestone ridge that rises suddenly from the plains. Mặc dù dãy núi Troodos là một khối núi được hình thành từ đá lửa nóng chảy, dãy Kyrenia là dải đá vôi hẹp tăng lên đột ngột từ vùng đồng bằng. |
incoherent, a note, a squawk, bone on metal, metal gone molten, lời nói rời rạc quang quác xương trên sắt, sắt tan chảy, |
According from the AFC, the match ball would be known as Molten Acentec. Theo AFC, bóng trận đấu sẽ được gọi là Molten Acentec. |
It was the first time ever, Molten was chosen for a football tournament. Đó là lần đầu tiên, Molten được chọn cho một giải đấu bóng đá. |
So, when a mineral forms – whether from molten rock, or from substances dissolved in water – it will be initially argon-free, even if there is some argon in the liquid. Vì vật, khi một khoáng vật hình thành - từ đá nóng chảy, hoặc vật chất hòa tan trong nước- ban đầu nó sẽ không có argon, thậm chí nếu có một ít argon ở dạng lỏng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới molten
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.