monastic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monastic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monastic trong Tiếng Anh.
Từ monastic trong Tiếng Anh có các nghĩa là phong thái thầy tu, tu viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monastic
phong thái thầy tuadjective |
tu việnnoun |
Xem thêm ví dụ
Following her husband's abdication, she appears to have co-reigned for a while with Constantine X, but eventually she too retired to the Myrelaion monastery under the monastic name of Xene. Sau khi chồng mình thoái vị, bà dường như có ra tham chính với Konstantinos X, nhưng sau cùng đã thoái ẩn về tu viện Myrelaion dưới pháp danh Xene. |
The monastic complex included early Gothic columns, red-on-green frescoes, and three towers for protection. Khu phức hợp tu viện bao gồm các cột theo kiến trúc Gothic, các tranh tường màu đỏ trên màu xanh lá cây, và 3 tòa tháp để bảo vệ. |
Monastic ideals spread from Egypt to Western Europe in the 5th and 6th centuries through hagiographical literature such as the Life of Anthony. Những lý tưởng về đời sống tu viện lan truyền từ Ai Cập tới Tây Âu trong các thế kỉ 5 và 6 thông qua các sách kể truyện thánh như "Cuộc đời thánh Antôn Cả". |
5, 6. (a) Why is it clear that Paul was not recommending a monastic life-style? 5, 6. a) Tại sao chúng ta biết rõ là Phao-lô không khuyên tín đồ đấng Christ sống theo lối tu khổ hạnh? |
The monastic buildings were most likely wooden in the manner of Saxon construction, so they could be quickly built. Các tòa nhà của tu viện có khả năng được xây dựng bằng gỗ theo phong cách Saxon và cũng có thể xây dựng một cách nhanh chóng nhất. |
The Catholic Church was very powerful, essentially internationalist and democratic in it structures and run by monastic organisations generally following Benedictine rule. Giáo hội Công giáo rất mạnh mẽ, chủ yếu là về quốc tế và dân chủ trong cấu trúc và được điều hành bởi các tổ chức tu viện thường tuân theo luật lệ của Bổn Đốc Hội. |
□ Why do we know that Paul was not recommending a monastic life-style? □ Tại sao chúng ta biết là Phao-lô không khuyên tín đồ đấng Christ sống theo lối tu khổ hạnh? |
Chants such as Ave Maris Stella and the Salve Regina emerged and became staples of monastic plainsong. Các thánh ca như Ave Maris Stella và Salve Regina được phổ biến và trở thành ca khúc hàng ngày trong các tu viện. |
The priory had extensive monastic buildings; its hall was later used by the Worshipful Company of Leathersellers until its demolition in 1799. Tu viện đã mở ra rộng lớn; hội trường của nó sau này đã được sử dụng bởi các công ty bán da Worshipful Company of Leathersellers cho đến khi bị phá hủy trong năm 1799. |
The country's power had grown to such extent that in the later years of Tamar's rule, the Kingdom was primarily concerned with the protection of the Georgian monastic centers in the Holy Land, eight of which were listed in Jerusalem. Quyền lực của đất nước đã tăng lên đến mức trong những năm sau của chế độ Tamar, Vương quốc chủ yếu quan tâm đến việc bảo vệ các trung tâm tu viện của Gruzia trong Đất Thánh, tám trong số đó nằm ở Jerusalem. |
This was auricular confession, in which the penitent confessed his sins privately to a priest, and it was an adaption of the monastic practice of spiritual counselling.” Thể thức này gọi là xưng tội kín. Người ăn năn xưng tội mình riêng với một linh mục và đó là một sự điều chỉnh trong thể thức thực hành của tu viện về sự răn bảo thiêng liêng”. |
According to art historian Kenneth Clark, for some five centuries after the fall of Rome, virtually all men of intellect joined the Church and practically nobody in western Europe outside of monastic settlements had the ability to read or write. Theo nhà sử học nghệ thuật Kenneth Clark, trong khoảng 5 thế kỷ sau sự sụp đổ của Rô-ma, hầu như tất cả những người trí thức gia nhập Giáo hội và thực tế không ai ở Tây Âu ngoài các khu định cư tu viện có khả năng đọc hoặc viết. |
Control of Pomerelia allowed the Order to connect their monastic state with the borders of the Holy Roman Empire. Việc chiếm đóng xứ Pomerelia cho phép Hội tiếp xúc với biên giới Đế quốc La Mã Thần thánh. |
There is a monastic school and a small Buddha foot imprint shrine in Wat Pha Bhat and Wat Tham Fai; religious festivals are held within a large open area. Có một ngôi tu viện và một miếu thờ dấu chân phật Buddha nhỏ ở chủa Wat Pha Bhat và chùa Wat Tham Fai; các lễ hội tôn giáo được tổ chức trong một khu vực mở rộng lớn. |
Ex-Convent of San Francisco is a 16th-century monastic complex that was used as the house of one of the most renewed schools of Latin in the New Spain. Ex-Convent of San Francisco Các điểm tham quan du lịch ở TehuacánPuebla Mexico là một tu viện tu viện thế kỷ 16 được sử dụng làm ngôi nhà của một trong những trường học mới nhất của tiếng Latinh ở Tây Ban Nha mới. |
Mongolia had 9.6 million head of livestock in 1918 and 13.8 million head in 1924; arad ownership was estimated to be 50 to 80 percent of all livestock, and monastic and aristocratic ownership to be 50 to 20 percent. Mông Cổ có 9,6 triệu con vật nuôi vào năm 1918 và 13,8 triệu con vào năm 1924; quyền sở hữu arad được ước tính là 50 đến 80 phần trăm trong tất cả các vật nuôi, và quyền sở hữu của tu viện và quý tộc là 50 đến 20 phần trăm. |
De-urbanization reduced the scope of education and by the 6th century teaching and learning moved to monastic and cathedral schools, with the center of education being the study of the Bible. Sự tan rã của các đô thị đã làm giảm phạm vi của giáo dục, và tới thế kỷ thứ 6 thì việc dạy và học hoàn toàn chỉ còn ở các trường đạo, với trọng tâm là việc học Kinh thánh. |
Richard W. Pfaff sums up his achievement as follows: "One of the most versatile thinkers and writers of his time, Abbo put his mark on several areas of medieval life and thought, but none more so than in transmitting much that was valuable from the tradition of reformed French monasticism to the nascent monastic culture of late tenth-century England." Richard W. Pfaff tổng kết thành tích của mình như sau: "Một trong những nhà tư tưởng và nhà văn đa tài nhất trong thời đại của mình, Abbo đặt dấu ấn vào một số lĩnh vực trong cuộc sống và tư tưởng thời trung cổ, nhưng không gì hơn là truyền tải nhiều thứ có giá trị từ truyền thống của tu viện cải cách Pháp đến nền văn hoá tu viện non trẻ ở Anh cuối thế kỷ thứ mười." ^ Schaff, Philip. |
In an age of increasing urban wealth, both religions held up renunciation as an ideal, and both established long-lasting monastic traditions. Tại một thời kỳ mà đô thị thêm phần thịnh vương, cả hai tôn giáo đều duy trì sự từ bỏ như một tư tưởng, và cả hai đều hình thành các truyền thống tu viện lâu dài. |
These ancient centres were sponsored and overseen by courts; by religious institutions, which sponsored cathedral schools, monastic schools, and madrasas; by scientific institutions, such as museums, hospitals, and observatories; and by individual scholars. Các trung tâm học thuật cổ xưa này nhận được sự bảo trợ và giám sát của triều đình; của những tổ chức hay cơ sở tôn giáo; của những cơ sở khoa học như viện bảo tàng, bệnh viện, và đài quan trắc; và của những cá nhân học giả. |
J.T. Milik some years earlier provided an estimate of between 150 and 200 as the average population, working on the comparison with the population of the monastery of Mar Saba, which numbered 150 monks in the 9th century and from Josephus' figure of 3,000 Essenes calculating that "at least five per cent lived the strict monastic life". Trước đó mấy năm J. T. Milik đưa ra một ước tính từ 150 tới 200 là dân số trung bình, dựa trên sự so sánh với dân số của tu viện Mar Saba, đếm được 150 tu sĩ trong thế kỷ thứ 9 và từ con số 3.000 người Essenes của Josephus tính là có "ít nhất 5% sống đời sống tu hành nghiêm ngặt". |
After the expropriation of the monasteries by Emperor Joseph II, the monastic church dedicated to the Annunciation of Mary was demolished. Sau khi hoàng đế Joseph II tước quyền sở hữu của các tu viện, những nhà thờ tu viện Truyền Tin của Đức Mẹ Maria đã bị phá bỏ. |
Historians believe that the Kadisha Valley has had monastic communities continuously since the earliest years of Christianity. Các nhà sử học tin rằng Thung lũng Kadisha đã có những cộng đồng tu viện liên tục kể từ những năm đầu tiên của Kitô giáo. |
The Sangha Council declared that Wat Phra Dhammakaya had not broken any serious offenses against monastic discipline (Vinaya) that were cause for defrocking (removal from monkhood), but four directives were given for the temple to improve itself: setting up an Abhidhamma school, more focus on vipassana meditation, and strict adherence to the rules of the Vinaya and regulations of the Sangha Council. Hội đồng Tăng già tuyên bố rằng Wat Phra Dhammakaya đã không vi phạm bất kỳ tội nghiêm trọng nào đối với kỷ luật tu viện (Vinaya) là nguyên nhân gây ra (loại bỏ khỏi tu sĩ), nhưng bốn chỉ thị đã được ban cho ngôi đền để cải thiện: xây dựng một trường phái Abhidhamma, tập trung nhiều hơn Về thiền Vipassana, và tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của các quy định Vinayaand của Hội đồng Tăng già. |
She summoned some of the sisters who, against all monastic rules, found themselves in the presence of five men. Bà gọi mấy nữ tu sĩ, trái với tục lệ của tu viện được tiếp xúc với năm người đàn ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monastic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới monastic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.