mom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mom trong Tiếng Anh.

Từ mom trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẹ, uây khyếm mẹ, v, mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mom

mẹ

noun

My mom doesn't speak English very well.
Mẹ của tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.

uây khyếm mẹ

noun

v

noun

mẹ

noun

Mom baked a cake for my birthday.
Mẹ đã làm cho tôi một ổ bánh cho sinh nhật của tôi.

Xem thêm ví dụ

Mom, Rog is coming.
Mẹ, bố đang về đấy.
I don't want to face my mom.
Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.
Family home evening is not a lecture from Mom and Dad.
Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết.
Why can't you convince my mom to let me go back to school?
Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường?
After giving his mom a hug good-bye, he ran to the bus stop.
Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt.
Well, you can't, because you're not my mom and you're not their mom.
và cũng chả phải mẹ họ.
Mom’s older brother, Fred Wismar, and his wife, Eulalie, lived in Temple, Texas.
Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas.
" Well , I guess we know how much my best friend thinks of me , huh , Mom ? " Her attempt at a breezy tone failed miserably .
" À , con đoán là chúng ta đã biết người bạn thân nhất của con nghĩ về con nhiều như thế nào rồi , phải không , Mẹ ? " Con bé cố nói bằng giọng vui vẻ nhưng trông nó thật thảm hại .
Mom, she's fine.
Mẹ, cô ấy ổn mà.
The disappointment of not being able to meet you has your mom crying.
Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh.
I love you too, Mom.
Con cũng thương mẹ.
Just because I'm a mom doesn't mean that I'm gonna change who I am.
Chỉ vì em là một người mẹ không có nghĩa là em sẽ thay đổi con người em.
Either way, by the way, if you think it's hard for traditional families to sort out these new roles, just imagine what it's like now for non-traditional families: families with two dads, families with two moms, single-parent households.
nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân.
So, your mom did it with Satan?
Vậy là mẹ cậu đã làm chuyện đó với Satan?
“Maybe you want to give your friends their presents,” Mom says.
“Có lẽ con muốn tặng quà cho bạn,” Mẹ nói.
Make sure the mom understands that this is a million-to-one shot.
Hãy chắc chắn rằng người mẹ hiểu cơ hội chỉ là một trên một triệu.
They dragged Mom away the same way when we were babies.
Chúng bắt mẹ đi như thế khi ta còn bé.
Your mom... technically, she's off right now.
Mẹ cháu... một cách nghiêm túc đấy, bà ta cũng thôi rồi.
When are we gonna see Mom, you promised.
Khi nào thì chú dắt cháu đi gặp mẹ vậy.
Your mom must be so happy.
Mẹ mày chắc vui lắm.
Still got a mom and a couple of twin brothers.
Mẹ và hai anh sinh đôi của em vẫn còn sống.
"TV Review: 'Instant Mom'".
"The One Minute Mother": Phút dành cho mẹ.
Mom, it's complicated.
Nó hơi loằng ngằng một tí.
Everything's all right, Mom.
Không sao hết đâu mẹ.
She said, " The first thing I want you to promise me is that you'll always love your mom. "
" điều đầu tiên bà muốn con hứa là con phải luôn yêu thương mẹ con "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.