metallurgy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ metallurgy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metallurgy trong Tiếng Anh.
Từ metallurgy trong Tiếng Anh có các nghĩa là luyện kim, môn luyện kim, nghề luyện kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ metallurgy
luyện kimnoun As the art of metallurgy progressed , different types of needles were made . Khi nghệ thuật luyện kim được cải tiến , nhiều loại kim khác nhau cũng ra đời . |
môn luyện kimnoun |
nghề luyện kimnoun |
Xem thêm ví dụ
He was also a student of the School of War in Porto Alegre (1906), the School of Artillery and Engineering, where perfected in mechanics, ballistics and metallurgy (1908-1910), and the School of General Staff, where he graduated as the 1st in class and received the rare mention "très bien" (1922), acting shortly after, in the repression of the São Paulo Revolution of 1924. Ông cũng là sinh viên của Trường Chiến tranh ở Porto Alegre (1906) Trường Pháo binh và Kỹ thuật, đã hoàn thiện về cơ học, đạn đạo và luyện kim (1908-1910), và Trường Đại học Tổng hợp, nơi ông tốt nghiệp lớp 1 và nhận được "très bien" (1922) hiếm được đề cập đến. |
Harbin also has industries such as light industry, textile, medicine, food, aircraft, automobile, metallurgy, electronics, building materials, and chemicals which help to form a fairly comprehensive industrial system. Cáp Nhĩ Tân cũng có các ngành công nghiệp như công nghiệp nhẹ, dệt may, y học, thực phẩm, máy bay, ô tô, luyện kim, điện tử, vật liệu xây dựng và hóa chất giúp hình thành một hệ thống công nghiệp khá toàn diện. |
This work with the chemistry and metallurgy of radioactive polonium was directed by Charles Allen Thomas of the Monsanto Company and became known as the Dayton Project. Công trình liên quan tới hóa học và luyện kim học về polonium phóng xạ được biết tới dưới tên Dự án Dayton, do Charles Allen Thomas của Công ty Monsanto điều hành. |
The increasing presence of long-distance trade, an increase in local conflicts, and the introduction of bronze and iron metallurgy are trends denoting the end of the Mumun around 300 BCE. Sự xuất hiện ngày càng nhiều của thương mại đường dài, gia tăng xung đột địa phương, sự xuất hiện đồng và luyện kim đen là những xu hướng chỉ rõ sự kết thúc của thời Mumun (khoảng 300 TCN). |
The Shahnameh provides a poetic account of the prehistory and history of Iran, beginning with the creation of the world and the introduction of the arts of civilization (fire, cooking, metallurgy, law), and ending with the Islamic Conquest of Persia. Shahnameh là một bản tường thuật bằng thơ về tiền sử và lịch sử Iran, bắt đầu từ lúc sáng thế, khi những kỹ thuật (lửa, nấu ăn, luyện kim, pháp luật) được phát hiện và kết thúc cùng với cuộc chinh phục Ba Tư của người Hồi giáo. |
The leading industry is machinery, followed by the chemical industry (plastic production, pharmaceuticals), while mining, metallurgy and textile industry seemed to be losing importance in the past two decades. Ngành công nghiệp hàng đầu là máy móc, tiếp theo là ngành công nghiệp hóa chất (sản xuất nhựa, dược phẩm), trong khi ngành khai thác mỏ, luyện kim và công nghiệp dệt dường như mất dần tầm quan trọng trong hai thập kỷ qua. |
As the art of metallurgy progressed , different types of needles were made . Khi nghệ thuật luyện kim được cải tiến , nhiều loại kim khác nhau cũng ra đời . |
There is evidence of copper and bronze metallurgy taking place in every house excavated at Sintashta, again an unprecedented intensity of metallurgical production for the steppe. Có bằng chứng về luyện kim đồng và đồng diễn ra trong mỗi ngôi nhà được khai quật tại Sintashta, một lần nữa một cường độ chưa từng thấy về sản xuất luyện kim cho thảo nguyên. |
This is the first textbook on metallurgy written in the West, at least. Đây là quyển sách giáo khoa đầu tiên về luyện kim ít ra là đầu tiên ở phương Tây. |
A suspension-bridge design was considered the most practical, because of recent advances in metallurgy. Một bản thiết kế về một cây cầu treo được xem là thực tế nhất bởi vì nó phù hợp với những tiến bộ trong ngành luyện kim thời bấy giờ. |
After strong demographic and agricultural development between the 4th and 3rd millennia, metallurgy appeared at the end of the 3rd millennium, initially working gold, copper and bronze, and later iron. Sau những phát triển mạnh mẽ về nhân khẩu và nông nghiệp từ thiên niên kỷ 4 đến thiên niên kỷ 3 TCN, nghề luyện kim xuất hiện vào cuối thiên niên kỷ 3 TCN, ban đầu là gia công vàng, đồng và đồng điếu, sau đó là sắt. |
She studied at the University of Poitiers and was awarded a higher education certificate in Mathematics, Physics, Chemistry in 1957 and a certificate of specialised studies in metallurgy, chemistry and physics in 1960. Cô học tại Đại học Poitiers và được trao chứng chỉ giáo dục đại học về Toán, Vật lý, Hóa học năm 1957 và chứng chỉ nghiên cứu chuyên ngành luyện kim, hóa học và vật lý năm 1960. |
A minor fire at Los Alamos in January 1945 led to a fear that a fire in the plutonium laboratory might contaminate the whole town, and Groves authorized the construction of a new facility for plutonium chemistry and metallurgy, which became known as the DP-site. Một đám cháy nhỏ ở Los Alamos tháng 1 năm 1945 làm dấy lên nỗi sợ rằng một đám cháy trong phòng thí nghiệm có thể làm nhiễm độc cả thị trấn, và Groves phê chuẩn việc xây dựng một cơ sở mới cho nghiên cứu hóa học và luyện kim plutoni, được gọi là địa điểm DP. |
This phenomenon, known as the Mössbauer effect (which has since been observed for other nuclei, such as 57Fe), and developed as Mössbauer spectroscopy, has made important contributions to research in physics, chemistry, biochemistry, metallurgy, and mineralogy. Hiện tượng này được gọi là hiệu ứng Mössbauer (từng được quan sát trên các hạt nhân khác như 57Fe), và đã phát triển thành phổ Mössbauer, đã có những đóng góp quan trọng trong nghiên cứu vật lý, hóa học, sinh hóa, luyện kim, và khoáng vật học. |
At the end of 1975, the Vietnam government requisitioned campus and December 19, 1975, the school was handed over to the General Department of Metallurgy Engineering and Electronics. Cuối 1975, chính quyền Việt Nam trưng dụng trường sở và ngày 19 tháng 12 năm 1975, bàn giao cho Tổng cục Cơ khí Luyện kim và Điện tử. |
Technological advancement and mastery of iron metallurgy was achieved during this period of peaceful settlements. Các tiến bộ công nghệ và sự tinh thông trong công nghệ luyện sắt đã thu được trong thời kỳ này. |
He was the first professor of metallurgy at the Bergakademie Freiberg and discovered ledeburite in 1882. Ông là giáo sư luyện kim đầu tiên tại Bergakademie Freiberg và phát hiện ra ledeburit năm 1882. |
But clearly they were fashioned by beings with a knowledge of metallurgy. Nhưng rõ ràng là chúng đã được tạo tác bởi những kiến thức về kim loại. |
Born in Barry, Wales, Edwards graduated in Metallurgy from Swansea University in 1969, subsequently completing a Postgraduate Certificate in Education at Keele University. Sinh ra tại Barry, Wales, Edwards tốt nghiệp ngành Luyện kim tại Đại học Swansea năm 1969, sau đó hoàn tất Chứng chỉ sau đại học về Giáo dục tại Đại học Keele. |
Also advanced is metallurgy, especially in the Petrozavodsk area which produces about 25% of industrial products of Karelia. Ngành luyện kim cũng tiên tiến, nhất là ở vùng Petrozavodsk, nơi sản xuất khoảng 25% sản phẩm công nghiệp của nước Karelia. |
Manganese has no satisfactory substitute in its major applications in metallurgy. Chất liệu thay thế: Mangan không có chất liệu thay thế thỏa mãn nào trong những ứng dụng lớn. |
However, the country lacks the potential to conduct hydrocarbon exploration and aluminium, a limitation that has hindered the development of Portugal's mining and metallurgy sectors. Tuy nhiên, Bồ Đào Nha thiếu tiềm lực tiến hành khai thác hydrocarbon và nhôm, cản trở sự phát triển của lĩnh vực khai mỏ và luyện kim của quốc gia. |
Krupp engineers started the process of updating the Bofors factories to use modern equipment and metallurgy, but the 40 mm project was kept secret. Các kỹ sư của Krupp đã bắt tay vào việc nâng cấp các nhà máy của Bofors bằng các trang thiết bị hiện đại hơn dù vậy vẫn giữ bí mật về việc phát triển của loại pháo 40 mm. |
As a military engineer, Groves knew that this would be vital in an interdisciplinary project that would involve not just physics, but chemistry, metallurgy, ordnance and engineering. Là một kỹ sư thuộc quân đội, Groves biết rằng những tố chất đó là thiết yếu trong một lĩnh vực đa ngành sẽ liên quan không chỉ tới vật lý, mà cả hóa học, luyên kim, đạn dược, và kỹ thuật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metallurgy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới metallurgy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.