metal detector trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ metal detector trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metal detector trong Tiếng Anh.
Từ metal detector trong Tiếng Anh có các nghĩa là Máy phát hiện kim loại, máy dò kim loại, máy dò tìm kim loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ metal detector
Máy phát hiện kim loạinoun (electronic instrument which detects the presence of metal nearby) |
máy dò kim loạinoun That'll get through any metal detector in the world. Nó có thể qua mặt tất cả các máy dò kim loại trên thế giới. |
máy dò tìm kim loạinoun |
Xem thêm ví dụ
We're going through a very sensitive metal detector, okay? chúng tôi phải đi qua một máy dò kim loại rất nhạy cảm, hiểu chứ? |
Going to a school that has metal detectors is stressful. Đi học ở một trường có máy dò kim loại là một việc cực ức chế. |
I should be in DC, not chasing old ladies who set off metal detectors with knitting needles. Lẽ ra tôi phải ở Washington chứ không phải cái nơi chết tiệt này |
Some growers started ordering and installing metal detectors to protect their strawberries from contamination. Một số người trồng bắt đầu đặt hàng và lắp đặt máy dò kim loại để bảo vệ dâu tây khỏi bị ô nhiễm. |
Smaller hand held metal detectors are also used to locate a metal object on a person more precisely. Những máy phát hiện kim loại cầm tay nhỏ hơn cũng được sử dụng để xác định các miếng kim loại trên người một cách nhanh chóng và chính xác hơn. |
That'll get through any metal detector in the world. Nó có thể qua mặt tất cả các máy dò kim loại trên thế giới. |
'We can't risk the metal detectors picking up'the blasting caps and weapons. Ta không thể liều lĩnh để máy dò phát hiện ra số thuốc nổ và vũ khí. |
If you go through a metal detector, you'll probably die. Nếu bạn đi qua máy an ninh phát hiện kim loại, bạn có lẽ sẽ chết. |
The first industrial metal detectors were developed in the 1960s and were used extensively for mineral prospecting and other industrial applications. Những máy phát hiện kim loại đầu tiên đã được phát triển vào những năm 1960 và được sử dụng rộng rãi cho việc dò kim loại và các ứng dụng trong công nghiệp. |
Both schools have metal detectors because the kids keep bringing guns. Cả hai trường đều có máy dò kim loại vì bọn trẻ vẫn mang theo súng. |
Gold or bronze, we need metal detectors. Tìm vàng, tìm tượng đồng, đều phải mang máy dò kim loại. |
This is a metal detector. Đây là máy dò kim loại. |
( metal detector Sir. Thưa ông. |
They still have that metal detector at your school? Trong trường vẫn còn máy phát hiện kim loại chứ? |
Yeah, dogs, and metal detectors, and locker searches, and strip searches. Đúng vậy, chó, máy phát hiện kim loại, và lục soát tủ đồ, kiểm thể. |
Weren't there metal detectors at the venue? Không phải có máy dò kim loại ở cổng vào tiệc sao? |
The attack occurred around 12:45 Moscow Time, close to metal detectors near the entrance of the station. Vụ tấn công xảy ra vào khoảng 12 giờ 45 theo giờ Moscow, gần nửa kiểm tra kim loại sát lối vào ga tàu. |
They have metal detectors for people who lay too low. Họ có máy dò kim loại để đối phó với những ai quá tầm thường. |
You can take this with you right through the metal detectors and right past security. Con có thể mang nó qua máy dò kim loại và thẳng qua an ninh. |
In 1971, he was medically retired because he had so much shrapnel in his body that he was setting off metal detectors. Năm 1971, ông giải ngũ vì mất sức do có quá nhiều mảnh đạn ghim trên cơ thể khiến máy dò kim loại hoạt động liên tục. |
The situation is so serious that a quarter of the large urban school districts use metal detectors, but determined youngsters find a way around these by passing guns to others through windows. Tình trạng nghiêm trọng đến nỗi một phần tư các trường nằm trong những vùng thành thị lớn dùng những máy dò kim loại, nhưng các đứa trẻ kiên quyết vẫn tìm cách trốn tránh máy này bằng cách đưa súng cho đứa khác qua cửa sổ. |
In September 2006, Krzysztof Socha, a meteorite-hunter from Kielce, working for the Geology department of the city's Adam Mickiewicz University, uncovered with the aid of a metal detector a meteorite weighing 164 kg. Vào tháng 9 năm 2006, Krzysztof Socha một thợ săn thiên thạch từ Kielce, làm việc cho bộ phận Địa chất của Đại học Adam Mickiewicz của thành phố, đã phát hiện được một thiên thạch với sự trợ giúp của một máy dò kim loại, sau khi loại bỏ các bụi bẩn quanh nó, khối lượng cân được nặng 164 kg. |
By the opening of the 2018 FIFA World Cup, the stadium will be equipped with alarm and public alert systems, metal detectors, indicators of hazardous liquids and explosives, and the facility will be serviced by 30 posts of 24-hour security posts. Khi lễ khai mạc của Giải vô địch bóng đá thế giới 2018, sân vận động sẽ được trang bị hệ thống cảnh báo và báo động công cộng, máy dò kim loại, các chỉ số của chất lỏng độc hại và vật liệu nổ và cơ sở sẽ được phục vụ bởi 30 bài đăng an ninh 24 giờ. |
Why would I try to take metal through a detector? Tại sao tôi lại muốn đem kim loại qua máy phát hiện chớ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metal detector trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới metal detector
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.