metabolize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ metabolize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metabolize trong Tiếng Anh.
Từ metabolize trong Tiếng Anh có nghĩa là trao đổi chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ metabolize
trao đổi chấtverb But unfortunately the thing is that we don't understand metabolism very well. Không may là chúng ta ko hiểu sự trao đổi chất nhiều lắm. |
Xem thêm ví dụ
Aging is a side effect of being alive in the first place, which is to say, metabolism. Đầu tiên lão hóa là một tác dụng phụ của cuộc sống, nghĩa là sự chuyển hóa. |
Houssay's worked in many fields of physiology, such as the nervous, digestive, respiratory and circulatory systems, but his main contribution, which was recognized by the Nobel Prize in Physiology or Medicine of 1947, was on the experimental investigation of the role of the anterior hypophysis gland in the metabolism of carbohydrates, particularly in diabetes mellitus. Houssay đã làm việc trong nhiều lãnh vực Sinh học, như các hệ thống thần kinh, tiêu hóa, hô hấp và tuần hoàn, tuy nhiên đóng góp chính của ông - đóng góp được giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1947 nhìn nhận - là lãnh vực nghiên cứu thực nghiệm vai trò của tuyến yên trong việc trao đổi chất carbohydrate, đặc biệt trong bệnh tiểu đường. |
It increases metabolism of many drugs and as a consequence, can make them less effective, or even ineffective, by decreasing their levels. Nó làm tăng sự trao đổi chất của nhiều loại thuốc và kết quả là, có thể làm cho chúng kém hiệu quả, hoặc thậm chí không hiệu quả, bằng cách giảm nồng độ của chúng. |
The markings are formed in cells filled with guanine, which is a byproduct of protein metabolism. Các dấu chấm màu trắng kết quả từ các tế bào chứa đầy guanine, mà là một sản phẩm phụ của quá trình chuyển hóa protein. |
UTP also has the role of a source of energy or an activator of substrates in metabolic reactions, like that of ATP, but more specific. Phân tử này cũng đóng vai trò là một nguồn năng lượng hoặc chất hoạt hóa của các chất nền trong các phản ứng trao đổi chất, giống như của ATP, nhưng đặc hiệu hơn. |
Ectothermic ("cold-blooded") crocodiles have very limited needs for food (they can survive several months without eating) while endothermic ("warm-blooded") animals of similar size need much more food to sustain their faster metabolism. Các loài cá sấu ngoại nhiệt ("máu lạnh") có ít nhu cầu về thức ăn (chúng có thể sống hàng tháng mà không cần ăn) trong khi các loài nội nhiệt ("máu nóng") với kích thước tương tự thì cần nhiều thức ăn hơn nhằm duy trì quá trình trao đổi chất nhanh hơn. |
Thus, to a great extent, the eggs, poultry, and beef we eat are the result of grass being processed by an animal’s metabolism. Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, gà, vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng. |
Molybdenum concentration also affects protein synthesis, metabolism, and growth. Nồng độ molypden cũng ảnh hưởng tới tổng hợp protein, trao đổi chất, và sự phát triển. |
Because this trait makes them useful as a model organism, scientific studies on metabolic syndrome and Type II diabetes have been conducted on the Ossabaw hog. Vì tính chất này làm cho chúng trở nên hữu ích như một sinh vật mô hình, các nghiên cứu khoa học về hội chứng chuyển hóa và bệnh đái tháo đường tuýp II đã được tiến hành trên lợn Ossabaw. |
The other common galactose metabolism defect is a defect in galactose-1-phosphate uridylyltransferase, an autosomal recessive disorder, which also causes a buildup of galactitol as a result of increased concentrations of galactose-1-phosphate and galactose. Các khiếm khuyết chuyển hóa galactose phổ biến khác là một khiếm khuyết trong galactose-1-phosphate uridylyltransferase, một rối loạn lặn tự phát, cũng gây ra sự tích tụ galactitol do tăng nồng độ galactose-1-phosphate và galactose. |
Professor Malcolm Sperrin , director of Medical Physics and Clinical Engineering at Royal Berkshire Hospital , said : " This paper is particularly interesting in that it reports an increase in brain metabolism as a result of the use of mobile phones . Giáo sư Malcolm Sperrin , giám đốc khoa Kỹ thuật lâm sàng và Vật lý Y học ở Bệnh viện Royal Berkshire nói rằng : " Nghiên cứu này đặc biệt thú vị vì nó cho thấy chuyển hoá ở não gia tăng do sử dụng điện thoại di động . |
There are also a number of features that vary between continents like that that have to do with how we metabolize food that we ingest, or that have to do with how our immune systems deal with microbes that try to invade our bodies. Cũng có rất nhiều đặc điểm khác mà thay đổi giữa các lục địa như cách chúng ta tiêu hóa thực phẩm, hay cách bộ phận thể kháng của chúng ta chống lại vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể của chúng ta. |
Warfarin interacts with many commonly used drugs, and the metabolism of warfarin varies greatly between patients. Warfarin tương tác với nhiều thuốc thông dụng, và sự trao đổi chất của warfarin rất khác nhau giữa bệnh nhân khác nhau. |
Also, there's numerous pathways that can be engineered metabolizing methane. Ngoài ra, có rất nhiều con đường có thể được thiết kế quá trình cho chuyển hóa mêtan. |
On the other hand, acrylamide and glycidamide can be detoxified via conjugation with glutathione to form acrylamide- and isomeric glycidamide-glutathione conjugates, subsequently metabolized to mercapturic acids and excreted in urine. Mặt khác, acrylamide và glycidamide có thể được giải độc thông qua liên hợp với glutathione để tạo thành acrylamide- và đồng phân glycidamide-glutathione đồng phân, sau đó được chuyển hóa thành axit mercapturic và bài tiết trong nước tiểu. |
Mannose XYZ permease is a member of the family, with this distinct method being used by bacteria for sugar uptake particularly exogenous hexoses in the case of Mannose XYZ in order to release the phosphate esters into the cell cytoplasm in preparation for metabolism primarily through the route of glycolysis. Mannose XYZ permease là một thành viên của gia đình, với phương pháp riêng biệt này được sử dụng bởi vi khuẩn để hấp thu đường đặc biệt là hexose ngoại sinh trong trường hợp Mannose XYZ để giải phóng este phốt phát vào tế bào chất của tế bào để chuẩn bị cho quá trình trao đổi chất chủ yếu qua con đường tế bào đường phân. |
Blood lactate and pyruvate levels usually are elevated as a result of increased anaerobic metabolism and a decreased ratio of ATP:ADP. Nồng độ lactate và pyruvate thường tăng lên do tăng chuyển hóa yếm khí và giảm tỷ lệ ATP: ADP. |
The earliest evidence of eukaryotes (complex cells with organelles) dates from 1.85 Ga, and while they may have been present earlier, their diversification accelerated when they started using oxygen in their metabolism. Bằng chứng sớm nhất của sinh vật nhân thực (tế bào phức tạp với bào quan) có niên đại từ 1,85 tỉ năm trước, và trong khi chúng có thể đã có mặt từ sớm hơn như thế, sự đa dạng hóa của chúng đã tăng tốc khi chúng bắt đầu sử dụng khí oxy trong quá trình trao đổi chất của mình. |
So instead of having starch, which is the food of plants, it takes something rather similar to brown fat and burns it at such a rate that it's burning fat, metabolizing, about the rate of a small cat. Vì vậy thay vì ăn tinh bột, thức ăn của thực vật, nó ăn một thứ tương tự như mỡ nâu và đốt cháy nó với tốc độ như đang đốt cháy mỡ, đang chuyển hóa, gần giống tốc độ của một con mèo nhỏ. |
Google Fit uses the following guidelines to convert your activity into Heart Points using Metabolic Equivalent of Task, or METs. Google Fit sử dụng các nguyên tắc sau đây để chuyển đổi hoạt động thành Điểm nhịp tim bằng cách sử dụng đơn vị Chỉ số trao đổi chất của bài tập hay viết tắt là MET. |
And so we wondered: Might there be some agent that is in us, something that we make ourselves, that we might be able to regulate our own metabolic flexibility in such a way as to be able to survive when we got extremely cold, and might otherwise pass away? Và chúng tôi tự hỏi: có thể một nhân tố nào đó trong chúng ta, nhân tố nào đó mà chúng ta tự tạo ra mà cho ta khả năng điều khiển các sự linh động chuyển hóa theo cách giúp chúng ta sống sót khi chúng ta đối mặt với sự lạnh, mà thông thường thì làm ta chết. |
He also studied the role of molybdenum in biological nitrogen fixation, the biochemistry of cytochromes and their in photosynthesis and metabolism, the role of iron in the activity of porphyrin compounds in plants and animals, and calcium exchange in cancerous tumors. Ông cũng nghiên cứu vai trò của molybdenum trong cố định đạm sinh học, môn hóa sinh của các cytochrome và vai trò của chúng trong quá trình quang hợp và trao đổi chất, vai trò của sắt trong các hoạt động của các hợp chất porphyrin trong thực vật và động vật, cùng sự trao đổi canxi trong những u ung thư. |
But I would like to claim to you that this list in the middle is actually complete -- this is the list of types of thing that qualify as damage, side effects of metabolism that cause pathology in the end, or that might cause pathology. Nhưng tôi muốn tuyên bố list ở giữa thật sự đã đầy đủ, đây là list các thứ được cho là tổn thương, tác dụng phụ của trao đổi chất cuối cùng gây bệnh, hoặc có lẽ gây bệnh. |
The low temperature and limited access to oxygen will ensure low metabolic activity and delay seed aging. Nhiệt độ thấp và hạn chế việc tiếp xúc với oxy sẽ đảm bảo hoạt động trao đổi chất ở mức thấp và trì hoãn lão hóa hạt giống. |
This does not mean they are sick, but rather that their metabolism has slowed. Điều này không có nghĩa là chúng bị bệnh, mà đúng hơn là sự trao đổi chất đã chậm lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metabolize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới metabolize
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.