meteorite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meteorite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meteorite trong Tiếng Anh.
Từ meteorite trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiên thạch, vẫn thạch, đá trời, Vẫn thạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meteorite
thiên thạchnoun (remains of a meteor) Do you think we can make a sword out of a meteorite? Thầy có nghĩ ta rèn được kiếm từ thiên thạch không ạ? |
vẫn thạchnoun (remains of a meteor) |
đá trờinoun |
Vẫn thạchnoun (piece of solid matter from outer space that has hit the earth) |
Xem thêm ví dụ
The Bible does not say whether this involved angelic assistance, meteorite showers that were interpreted ominously by Sisera’s wise men, or perhaps astrological predictions for Sisera that proved false. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
Under his direction, the now emerged Brotherhood of Nod began researching the alien substance of Tiberium almost immediately after its arrival on Earth through a meteorite impact in the year 1995, stating that it had the potential to bring about the next stage in humanity's evolution. Dưới sự chỉ đạo của ông, Brotherhood of Nod đã bắt đầu nghiên cứu vật chất ngoài hành tinh Tiberium gần như ngay lập tức sau khi chất này đến Trái Đất thông qua một vụ va chạm thiên thạch trong năm 1995, nói rằng nó có tiềm năng đem lại giai đoạn tiến hóa tiếp theo của nhân loại. |
She has also contributed to the scientific understanding of meteorite impacts. Bà cũng nghiên cứu góp phần vào sự hiểu biết khoa học của các va chạm vẫn thạch. |
Mission highlights included the initial 90-sol mission, finding extramartian meteorites such as Heat Shield Rock (Meridiani Planum meteorite), and over two years of exploring and studying Victoria crater. Nhiệm vụ nổi bật của Opportunity bao gồm các nhiệm vụ ban đầu trong 90 ngày đầu tiên, tìm thiên thạch ngoài sao Hỏa như Heat Shield Rock (thiên thạch Meridiani Planum), và hơn hai năm nghiên cứu miệng núi lửa Victoria. |
And then, of course, NASA also had a big announcement, and President Clinton gave a press conference, about this amazing discovery of life in a Martian meteorite. Và rồi, tất nhiên, NASA đã có một thông báo lớn, và Tổng thống Clinton đã có một cuộc họp báo, về khám phá kì diệu về sự sống trong một thiên thạch từ sao Hỏa. |
However, chemical analysis of Martian meteorite samples suggests that the ambient near-surface temperature of Mars has most likely been below 0 °C (32 °F) for the last four billion years. Tuy nhiên, phân tích hóa học của các mẫu thiên thạch Sao Hỏa cho thấy nhiệt độ bề mặt của Sao Hỏa dường như thấp hơn 0 °C trong bốn tỷ năm qua. |
Powell, James Lawrence, 2001, Mysteries of Terra Firma: the Age and Evolution of the Earth, Simon & Schuster, ISBN 0-684-87282-X TalkOrigins.org Vectorsite.net—Initial version of this article was based on a public domain text by Greg Goebel USGS preface on the Age of the Earth NASA exposition on the age of Martian meteorites Ageing the Earth on In Our Time at the BBC Pre-1900 Non-Religious Estimates of the Age of the Earth Powell, James Lawrence, 2001, Mysteries of Terra Firma: the Age and Evolution of the Earth, Simon & Schuster, ISBN 0-684-87282-X Tuổi của vũ trụ Địa thời học Lịch sử Trái Đất Đá cổ nhất Định tuổi bằng đồng vị phóng xạ Tiền Cambri Lịch sử tự nhiên TalkOrigins.org Vectorsite.net – Initial version of this article was based on a public domain text by Greg Goebel USGS preface on the Age of the Earth NASA exposition on the age of Martian meteorites "Aging the Earth", BBC Radio 4 In Our Time series, 2003 |
Iron meteorites are the only objects with a high enough palladium/silver ratio to yield measurable variations in 107Ag abundance. Các thiên thạch chứa sắt là các vật thể duy nhất với tỷ lệ Pd/Ag đủ cao để tính toán các tham số có thể đo được trong tính sự phổ biến của Ag107. |
This forms a hard, shiny, silver mineral which was named by E. Weinschenk in 1889 after the German mineralogist Emil Cohen, who first described and analysed material from the Magura meteorite found near Slanica, Žilina Region, Slovakia. Nó tạo thành một khoáng vật cứng, bóng, màu trắng bạc, được E. Weinschenk đặt tên năm 1889 theo tên nhà khoáng vật học người Đức Emil Cohen, người đầu tiên mô tả và phân tích vật liệu thu được từ vẫn thạch Magura tìm thấy gần Slanica, Žilina, Slovakia. |
Do you think we can make a sword out of a meteorite? Thầy có nghĩ ta rèn được kiếm từ thiên thạch không ạ? |
It also occurs as a rare component of meteorites. Nó cũng là thành phần hiếm trong thiên thạch. |
This appears to consist primarily of material that is ejected from the surfaces of Jupiter's four small inner satellites by meteorite impacts. Vật liệu này dường như chứa chủ yếu từ những vật liệu bắn ra từ bề mặt của bốn vệ tinh nhỏ bên trong cùng của Sao Mộc từ các vụ va chạm với thiên thạch. |
And since meteorites were formed at the same time as our planets, they provide the age of Earth. Và từ các thiên thạch được hình thành cùng thời gian với hành tinh chúng ta, nó đưa ra được độ tuổi của Trái đất. |
Perovskite is a common mineral in the Ca-Al-rich inclusions found in some chondritic meteorites. Perovskit là khoáng vật phổ biến trong hỗn hợp giàu Ca-Al được tìm thấy trong một số thiên thạch chondrit. |
Christopher Chyba and others have proposed a process whereby a stony meteorite could have exhibited the behaviour of the Tunguska impactor. Christopher Chyba và những người khác đã đưa ra một quá trình theo đó một thiên thạch đá sẽ hoạt động tương tự như vật thể Tunguska. |
Microscopic diamonds may also be formed by the intense pressure and high temperature at the sites of meteorite impacts. Các kim cương vi tinh thể này có thể đã được tạo ra bằng áp lực rất mạnh và nhiệt độ cao tại những nơi mà thiên thạch đó va chạm. |
NASA findings in 2011, based on studies with meteorites found on Earth, suggest DNA and RNA components (adenine, guanine and related organic molecules) may be formed in outer space. Các phát hiện của NASA năm 2011 dựa trên những nghiên cứu về thiên thạch được phát hiện trên Trái Đất cho thấy rằng các thành phần của RNA và DNA (adenine, guanine và các phân tử hữu cơ liên quan) có thể được hình thành trong không gian bên ngoài Trái Đất. |
The meteorite. Mảnh thiên thạch. |
Peridots can also be found in meteorites. Barit cũng được xác định trong các thiên thạch. |
Back at Bethel, our tour guide asked us, “So, what is the difference between a meteor and a meteorite?” Khi trở lại Bê-tên, người hướng dẫn hỏi: “Có sự khác biệt nào giữa thiên thạch và khối thiên thạch?”. |
"Meteorite hits Russian Urals: Fireball explosion wreaks havoc, over 900 injured (phots, video)". Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2013. ^ “Meteorite hits Russian Urals: Fireball explosion wreaks havoc, over 900 injured (phots, video)”. |
The Galileo flyby of Ida found that some S-types, particularly the Koronis family, could be the source of these meteorites. Chuyến bay ngang qua Ida của tàu Galileo đưa ra kết luận là một số tiểu hành tinh loại S, đặc biệt trong nhóm Koronis, có thể là nguồn gốc cho những vẫn thạch này. |
Museum of Mineralogy is a museum that has a private collection from Don Seferino Romero, one of the most recognizes figures of Tehucan city that donate important art and scientific pieces such as moonstones, fossils minerals and meteorites given as presents and others found in the Tehucan Valley region during diverse explorations through the times. Museum of Mineralogy Các điểm tham quan du lịch ở TehuacánPuebla Mexico là một bảo tàng có bộ sưu tập riêng từ Don Seferino Romero, một trong những công nhận số liệu của thành phố Tehucan tặng những tác phẩm nghệ thuật và khoa học quan trọng như moonstones, hóa thạch khoáng vật và thiên thạch như quà và những người khác tìm thấy trong khu vực thung lũng Tehucan trong nhiều lần khám phá khác nhau. |
Scientific instruments included a gamma-ray spectrometer for energies between 0.3—3 MeV (50–500 pJ), a triaxial magnetometer, a meteorite detector, instruments for solar-plasma studies, and devices for measuring infrared emissions from the Moon and radiation conditions of the lunar environment. Dụng cụ khoa học bao gồm quang phổ tia gamma cho năng lượng từ 0,3-3 MeV (50–500 pJ), từ kế ba trục, thiết bị phát hiện thiên thạch, dụng cụ nghiên cứu plasma mặt trời và thiết bị đo phát xạ hồng ngoại từ mặt trăng và điều kiện bức xạ môi trường Mặt Trăng. |
Thousands of years ago, five African tribes war over a meteorite containing vibranium. Từ nhiều thế kỉ trước, đã xảy ra cuộc chiến tranh năm tộc người châu Phi gần thiên thạch có chứa Vibranium. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meteorite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meteorite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.