likewise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ likewise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ likewise trong Tiếng Anh.
Từ likewise trong Tiếng Anh có các nghĩa là cũng, cũng vậy, còn là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ likewise
cũngadverb Our homes, likewise, are holy places filled with sacred space. Nhà của chúng ta cũng là những nơi đầy chỗ thiêng liêng. |
cũng vậyadverb 14 Loyalty today likewise results in blessings. 14 Ngày nay cũng vậy, sự trung thành đối với Đức Giê-hô-va mang lại ân phước. |
còn làadverb 3 Likewise, we too, when we were children, were enslaved by the elementary things of the world. 3 Chúng ta cũng vậy, khi còn là con trẻ, chúng ta làm nô lệ cho những điều sơ đẳng của thế gian. |
Xem thêm ví dụ
2:2, 3) Likewise, the prophet Zechariah foretold that “many peoples and mighty nations will come to seek Jehovah of armies in Jerusalem and to beg for the favor of Jehovah.” Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”. |
Appointed Christian elders today should likewise not delay in taking necessary steps when serious matters are brought to their attention. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
3 Likewise, we too, when we were children, were enslaved by the elementary things of the world. 3 Chúng ta cũng vậy, khi còn là con trẻ, chúng ta làm nô lệ cho những điều sơ đẳng của thế gian. |
Likewise, prior to the destruction of Sodom and Gomorrah, in the eyes of his sons-in-law, Lot “seemed like a man who was joking.” —Genesis 19:14. Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14. |
19 David’s relationship with King Saul and his son Jonathan is a striking example of how love and humility go hand in hand and how pride and selfishness likewise go hand in hand. 19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ. |
9 Likewise today, we follow Jesus’ example of showing courage. 9 Ngày nay, chúng ta cũng noi gương can đảm của Chúa Giê-su. |
Likewise , some stocks , sectors and asset classes that look good , in themselves , are really worth having . Tương tự , một số cổ phiếu , lĩnh vực và nhóm tài sản mà trông rất tốt , bản thân chúng , thật sự có giá trị . |
Adrienne likewise treats strangers with kindness. Adrienne cũng cư xử tử tế với người lạ. |
13 Today, true Christians likewise need to avoid popularly accepted customs based on false religious ideas that violate Christian principles. 13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ. |
And likewise, for survivors of distress and adversity, that we remember we don't have to live our lives forever defined by the damaging things that have happened to us. Cũng như vậy, những người sống sót sau đau đớn và nghịch cảnh, chúng ta nhớ rằng chúng ta không phải sống cuộc đời mình mãi mãi bị quyết định bởi những thứ tàn phá xảy đến chúng ta. |
Likewise a spiritual paradise is now flourishing among worshipers of Jehovah God, but this time it is earth wide. Một cách tương-tự, hiện có một địa-đàng thiêng-liêng đang nở hoa giữa những người thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và lần này thì địa-đàng bao-quát trên khắp thế-giới. |
Sexual relations with her husband become the exclusive privilege of the wife; he likewise has the same privilege with her alone. Quan hệ với chồng là một đặc quyền của người vợ, người chồng cũng chỉ có đặc quyền ấy với vợ mình mà thôi. |
Likewise, our confidence in Jehovah grows when we in our own lives see evidence of his loving care. Cũng thế, lòng tin cậy của chúng ta nơi Đức Giê-hô-va càng lớn mạnh khi chúng ta thấy bằng chứng về sự chăm lo đầy yêu thương của ngài trong đời sống của mình. |
26 Likewise, while it is not wrong for a speaker occasionally to rest his hands on the speakers’ stand, if there is one, he certainly should not lean on the speakers’ stand, any more than a publisher in the field ministry would lean against the doorframe. 26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa. |
Likewise today, many of Jehovah’s Witnesses have accepted the challenge of moving to another country in order to serve where the need is greater. Ngày nay cũng thế, nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va đã chấp nhận thách đố của việc dời đến một xứ khác để phụng sự ở nơi có nhiều nhu cầu hơn. |
Likewise, those who love truly know that there is no imaginable limit to the growth of their love.” Cũng thế, những ai thật sự yêu thì đều biết rằng không thể tưởng tượng được tình yêu nảy nở tới mực độ nào”. |
Likewise, if you verify ownership with an include file that references meta tag or uses Google Analytics to verify ownership, ensure the new CMS copy includes these as well. Tương tự như vậy, nếu bạn xác minh quyền sở hữu với một tệp nối tham chiếu đến thẻ meta hoặc sử dụng Google Analytics để xác minh quyền sở hữu, hãy đảm bảo bản sao CMS mới cũng bao gồm những mục này. |
Likewise, Mr. Olsen. Tôi cũng thế, ông Olsen. |
Likewise, those who desire to please the living God today must take a firm stand against offering incense at funerals, and food or drink at family or public shrines, as well as against other kinds of idolatry. Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng. |
Likewise. Anh cũng thế. |
93 And in whatsoever village or city ye enter, do likewise. 93 Và bất cứ làng mạc hay thành phố nào các ngươi đến, cũng hãy làm như vậy. |
Likewise, idols are often described in the Scriptures as “dungy.” Tương tự thế, Kinh Thánh cũng thường miêu tả hình tượng như là “phân”. |
“All things . . . that you want men to do to you, you also must likewise do to them.” —Matthew 7:12. “Hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm điều đó cho họ”.—Ma-thi-ơ 7:12. |
Likewise. Nhân tiện. |
Fallow, you have committed treason. We offer no quarter here. And anyone who follows under your command... will likewise be considered as a defector. We will spare no traitor. [ Fallow ] Gentlemen... Fallow, ngươi đã phản bội chúng ta sẽ không tha thứ bất cứ ai theo ngươi sẽ bị coi như kẻ đào ngũ chúng ta sẽ không tha thứ cho kẻ phản bội nào. các quý ông... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ likewise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới likewise
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.