loved trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loved trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loved trong Tiếng Anh.
Từ loved trong Tiếng Anh có các nghĩa là yêu dấu, yêu quý, người yêu, đắt, đắt tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loved
yêu dấu
|
yêu quý
|
người yêu
|
đắt
|
đắt tiền
|
Xem thêm ví dụ
I love the cars, they're dope. Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích. |
No one loves school. Chả ai thích đi học cả. |
And pray for God’s help to develop this elevated kind of love, which is a fruit of God’s holy spirit. —Proverbs 3:5, 6; John 17:3; Galatians 5:22; Hebrews 10:24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
(Luke 21:37, 38; John 5:17) They no doubt sensed that he was motivated by deep-rooted love for people. Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
A biscuit-loving customer is more likely to click an ad about biscuits than a generic ad about food. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
Your father didn't love me when we married. Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau |
Many men find it extra hot to make eye contact at this point, so he can see how much you love what you're doing. Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào |
He then enlarged on that basic truth by saying that the dead can neither love nor hate and that “there is no work nor planning nor knowledge nor wisdom in the Grave.” Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
'I love love.' 'I love love' |
God recommends his own love to us in that, while we were yet sinners, Christ died for us.” Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
3 “I love the Father.” 3 “Tôi yêu thương Cha”. |
You know, it's a shame,'cause I love that guy like a brother. Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình. |
They'll " always " love each other, and whatnot. Họ sẽ " luôn luôn " yêu nhau hay đại loại thế. |
Why, possibly, did Paul tell the Corinthians that “love is long-suffering”? Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”? |
(Mark 12:28-31) Paul exhorts us to make sure that the love we show as Christians is sincere. (Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật. |
Jesus proved that he had the same love for us that his Father had. Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta. |
Isaiah’s contemporary Micah declares: “What is Jehovah asking back from you but to exercise justice and to love kindness and to be modest in walking with your God?” Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
After all, gratitude for the depth of the love that God and Christ have shown us compelled us to dedicate our lives to God and become disciples of Christ. —John 3:16; 1 John 4:10, 11. Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
16 Our showing love to others is not limited to those who may live in our vicinity. 16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực. |
My love that keeps g g g g growing Tình yêu này cứ không ngừng lớn dần. |
I love this pair most Tôi yêu nhất của cặp đôi này |
And who of us has not experienced deep pain and emptiness after losing a loved one in death? Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? |
There'll just be the two of us, my love. Chỉ có hai chúng ta thôi, con yêu. |
19 Fourth, we can seek the help of holy spirit because love is part of the fruitage of the spirit. 19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh. |
I love you bro, please give me a call. Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loved trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới loved
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.