love letter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ love letter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ love letter trong Tiếng Anh.
Từ love letter trong Tiếng Anh có các nghĩa là lá thắm, Thư tình, bức thư tình, thư tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ love letter
lá thắmnoun |
Thư tìnhnoun (letter expressing feelings of love) Looks like you got a love letter from one of your other girlfriends. Hình như anh nhận được thư tình từ một trong những cô bồ khác. |
bức thư tìnhnoun They could not tell you about the ink of their own love letters. Họ không thể cho bạn biết về loại mực trên bức thư tình của họ. |
thư tìnhnoun Looks like you got a love letter from one of your other girlfriends. Hình như anh nhận được thư tình từ một trong những cô bồ khác. |
Xem thêm ví dụ
It's a love letter. Đó là một bức thư tình. |
After this ( the love letter being graded )... Cái này.... ( lá thư tình bị chấm điểm tơi tả ) |
Love letters, maybe, from all those men in your life? từ mấy người con quen à? |
I'll give him your love letter. Tôi sẽ đưa ngài bức thư tình của anh. |
Love letters that everybody can relate to. Thư tình mà bất cứ ai cũng có thể liên hệ với mình. |
Yet, over 15,000 responded to that love-letter contest. Dù vậy, hơn 15.000 người đã hưởng ứng cuộc thi viết thư tình nói trên. |
Looks like you got a love letter from one of your other girlfriends. Hình như anh nhận được thư tình từ một trong những cô bồ khác. |
She also sang and appeared in the music video "Love Letter". Cô cũng hát và xuất hiện trong video âm nhạc "Love Letter". |
It's not a love letter. Đây không phải là thư tình. |
He's the type of person to fix someone's love letter and give it back. Nó là loại người đi sửa lỗi thư tình của người khác rồi mang trả lại. |
He got 110 love letters from women who saw him on the news. Anh ta có 110 lá thư tỏ tình gửi tới phòng giam từ những cô gái nhìn thấy anh ấy trên bản tin. |
He wrote long love letters to his fiancée during this period. Louis đã trao đổi nhiều thư từ và sứ giả với Mông Cổ trong thời kỳ này. |
I'm great at love letters. Vì thư tình là cái mà mình khoái. |
Did a girl write you a love letter? Có cô gái nào viết thư tình cho anh à. |
These are love letters. Đây là thư tình. |
They could not tell you about the ink of their own love letters. Họ không thể cho bạn biết về loại mực trên bức thư tình của họ. |
Something like a love letter. Kiểu như thư tình. |
This is a love letter. Đây là một lá thư tình. |
He also produced Fear Factor, Love Letters, 1 vs. 100 and Deal or No Deal (Miljoenenjacht) for Endemol. Ông cũng sản xuất Fear Factor, Love Letters, Đấu trường 100 & Đi tìm ẩn số (Miljoenenjacht) cho Endemol. |
During that time, the couple exchanged hundreds of pages of love letters. Trong thời gian đó, họ gửi cho nhau hàng trăm lá thư tình. |
It's a big love letter. Đó là một bức thư tình lớn. |
They were backup dancers for After School Blue's "Wonder Boy", and featured in their label's Christmas release "Love Letter". NU'EST từng là vũ công nhảy phụ đạo cho After School Blue "Wonder Boy", và xuất hiện trong bài hát Giáng Sinh đặc biệt của công ty - "Love Letter". |
He was a backup dancer for After School Blue's "Wonder Boy", and featured in Pledis Entertainment's Christmas release "Love Letter". Anh còn là vũ công phụ đạo trong bài hát "Wonder Boy" của After School Blue và xuất hiện trong bài hát Giáng Sinh của Pledis Entertainmnet "Love Letter". |
He has performed the song twice on stage with Tiger JK of Drunken Tiger on KBS' Yoon Do Hyun's Love Letter. Anh ấy đã biểu diễn bài hát hai lần trên sân khấu với Tiger JK của Drunken Tiger trong Thư tình của Yoon Do Hyun của KBS. |
Among its contents were medications, diaries, photographs, contracts, love letters and a video shot by Joe Francis of Girls Gone Wild. Ngoài ra còn có nhiều tranh ảnh, nhật kí, hợp đồng và thư tình cùng với một video được quay bởi diễn viên Joe Francis của phim Girls Gone Wild. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ love letter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới love letter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.