lovelorn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lovelorn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lovelorn trong Tiếng Anh.
Từ lovelorn trong Tiếng Anh có nghĩa là thất tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lovelorn
thất tìnhadjective When a lovelorn person suffering starvation will acting abnormal Khi một người thất tình ăn uống liên tục thì đảm bảo sẽ không bình thường |
Xem thêm ví dụ
Even if Krishna were to meet a lovelorn Gopi in the grove Thậm chí nếu Krishna có gặp cô gái thất tình Gopi trong rừng. |
Advice to the lovelorn from 300 fathoms. " Lời khuyên cho người thất tình từ 0.5 km. " |
Some stories from Shetland have selkies luring islanders into the sea at midsummer, the lovelorn humans never returning to dry land. Những kẻ thất tình ấy sẽ không bao giờ trở lại đất liền nữaMột số câu chuyện từ Shetland có người hải cẩu thu hút đảo xuống biển ở giữa mùa hè, các thất con người không bao giờ trở về vùng đất khô. |
If Krishna were to meet a lovelorn Gopi in the grove Nếu Krishna gặp cô gái thất tình Gopi trong rừng. |
When a lovelorn person suffering starvation will acting abnormal Khi một người thất tình ăn uống liên tục thì đảm bảo sẽ không bình thường |
In an essay for Pitchfork, Michael Tedder noted that Sheeran's "Nice Guy Brand promises the consumer that the lovelorn troubadour is sensitive, nerdy and won't break your heart like those other boys. Trong bài tiểu luận trên Pitchfork, Michael Tedder cho rằng "Thương hiệu Nice Guy" (tạm dịch: Anh chàng tốt bụng) của Sheeran "khẳng định trước người hâm mộ rằng kẻ hát rong sầu muộn vì tình này nhạy cảm, không màu mè và sẽ không làm tan nát con tim như những anh chàng khác. |
Just the usual angst, despair, lovelorn crap. Chỉ những thứ lo lắng, tuyệt vọng, thất tình thông thường thôi. |
However, studio sessions were generally unproductive and, after two weeks, yielded only one song recorded to the singer's satisfaction—the Jim Abbiss-produced "Take It All," a lovelorn piano ballad not unlike the songs on 19. Tuy nhiên, các buổi thu âm không được như ý và, sau hai tuần, chỉ cho ra một ca khúc khiến cô hài lòng— "Take It All", một bản ballad piano sầu muộn do Jim Abbiss sản xuất không khác mấy so với các bài hát trong 19. |
Alexis Petridis of The Guardian described it as "a big ballad, but a superior example of its kind", and opined that the song is "precisely the kind of lovelorn epic ballad that made Adele one of the biggest stars in the world." Alexis Petridis của The Guardian mô tả ca khúc là "một bản ballad lớn, nhưng là một điển hình vượt trội của thể loại này", và đưa ra ý kiến rằng bài hát "chính xác nằm trong kiểu những bản ballad tình ca tan vỡ hùng tráng đã giúp cho Adele trở thành một trong những ngôi sao lớn nhất trên thế giới." |
Although unaware of Adele's personal predicament, he composed the opening piano sequence and first few lines to what became the lovelorn ballad "Turning Tables": "Close enough to start a war/All that I have is on the floor." Dù không ý thức về sự khó xử của Adele, anh vẫn sáng tác chuỗi piano mở đầu và một vài dòng đầu của bản ballad sầu muộn "Turning Tables": "Close enough to start a war/All that I have is on the floor". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lovelorn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lovelorn
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.